Để giao tiếp tiếng Hàn thành thạo, ngoài việc học các từ đơn, người học cần tích lũy thêm các cụm từ tiếng Hàn thông dụng khác. Trong bài viết dưới đây, Trung tâm Ngoại ngữ Hà Nội sẽ chia sẻ cho bạn top 150 cụm từ trong tiếng Hàn bạn cần nhớ nhé!
Top 150 cụm từ trong tiếng Hàn bạn cần nhớ
Dưới đây là các cụm từ tiếng Hàn thông dụng mà bạn học có thể tham khảo.
Cụm từ tiếng Hàn khi xin lỗi
STT | Từ vựng | Nghĩa | Ví dụ | Dịch nghĩa |
1 | 미안하다 | Xin lỗi | 오늘 학교 늦어서 미안해요. | Em xin lỗi vì nay đi học muộn ạ. |
2 | 실례하다 | Xin làm phiền | 실례하지만 누구세요? | Xin hỏi ai đấy ạ? |
3 | 사과하다 | Xin lỗi | 어제 안 와서 사과해요. | Xin lỗi vì hôm qua tớ không đến. |
4 | 죄송하다 | Xin lỗi | 몰라서 죄송해요. | Xin lỗi vì tôi không biết. |
Cụm từ tiếng Hàn về các biểu hiện của thời tiết
STT | Từ vựng | Nghĩa | Ví dụ | Dịch nghĩa |
1 | 맑은 날 | Ngày đẹp trời | 오늘처럼 맑은 날에 뭐 하고 싶어요? | Nhân ngày đẹp trời như hôm nay, em muốn làm gì? |
2 | 진눈깨비 | Mưa tuyết | 한국 겨울에마다 진눈깨비가 있어요. | Mùa đông ở Hàn Quốc có tuyết. |
3 | 바람이 불다 | Gió thổi | 바람이 불어서 너무 추워요. | Gió thổi nên rất lạnh. |
4 | 안개가 끼다 | Sương dày | 안개가 껴서 길을 보지 않아요. | Sương dày nên không nhìn thấy đường. |
5 | 비가 내리다 | Trời mưa | 비가 내려서 학교에 안 가요. | Vì trời mưa nên tôi không đi học. |
6 | 비가 오다 | Mưa | 비가 많이 와요. | Trời mưa to. |
7 | 눈이 내리다 | Tuyết rơi | 겨울이라서 눈이 내려요. | Vì là mùa đông nên tuyết rơi |
8 | 가을/봄을 타다 | Mệt mỏi vào mùa thu/đông | 사람들은 보통 봄을 타요. | Mọi người thường mệt mỏi vào mùa đông. |
9 | 구름이 끼다 | Mây dày | 구름이 끼면 쉽게 비가 있어요. | Nếu mây dày thì dễ có mưa. |
10 | 기온이 높다 | Nhiệt độ cao | 베트남 여름에 기온이 너무 높아요. | Mùa hè ở Việt Nam nhiệt độ rất cao. |
11 | 기온이 낮다 | Nhiệt độ thấp | 여름에 기온이 더 낮으면 좋겠습니다. | Mùa hè nếu nhiệt độ thấp hơn thì tốt. |
12 | 기온이 뚝 떨어지다 | Nhiệt độ giảm đột ngột | 요즘 기온이 뚝 떨어져서 사람들은 쉽게 몸이 아파요. | Dạo này nhiệt độ giảm đột ngột nên mọi người dễ ốm. |
13 | 기온이 올라가다 | Nhiệt độ tăng | 기온이 올라가서 너무 더워요. | Nhiệt độ tăng nên rất nóng. |
14 | 기온이 내려가다 | Nhiệt độ giảm | 기온이 내려가서 쌀쌀합니다. | Nhiệt độ giảm nên se se lạnh. |
15 | 낙엽이 지다 | Rụng lá | 가을에 낙엽이 집니다. | Mùa thu rụng lá. |
16 | 날씨가 맑다 | Trời quang | 날씨가 맑아서 공원에서 산책하고 싶어요. | Trời quang nên tôi muốn ra công viên đi dạo. |
17 | 날씨가 흐리다 | Trời âm u | 오늘 공원에 가려고 하는데 날씨가 흐려서 못 가요. | Nay tôi định ra công viên nhưng trời âm u nên không đi được. |
18 | 날씨가 변덕스럽다 | Thời tiết thay đổi thất thường | 날씨가 변덕스러워서 열이 났어요. | Thời tiết thay đổi thất thường nên tôi bị sốt. |
19 | 날이 저물다 | Thời tiết lạ thường | 요즘 아침에 덥고 저녁에 춥니다. 날이 저물네! | Dạo này sáng thì nóng mà tối thì lạnh. Thời tiết lạ thường thật! |
20 | 단풍이 물들다 | Lá phong được nhuộm vàng | 가을에 단풍이 물들어요. | Vào thu, lá phong được nhuộm vàng. |
21 | 비가 그치다 | Tạnh mưa | 비가 그치면 외출하겠습니다. | Nếu trời tạnh mưa tôi sẽ đi ra ngoài. |
22 | 소나기가 내리다 | Mưa rào | 지방들에게 소나기가 내려요. | Mưa rào ở một số khu vực. |
23 | 습도가 높다 | Độ ẩm cao | 비가 많이 와서 습도가 높습니다. | Mưa nhiều nên độ ẩm cao. |
24 | 습도가 낮다 | Độ ẩm thấp | 비가 안 와서 습도가 낮습니다. | Không có mưa nên độ ẩm thấp. |
25 | 우산을 쓰다 | Dùng ô | 오늘 학교에 갈 때 우산을 썼어요. | Hôm nay khi tới trường, tôi đã dùng ô. |
26 | 일기예보를 듣다 | Nghe dự báo thời tiết | 내일 비가 오는 것을 알려고 일기예보를 들어요. | Nghe dự báo thời tiết để biết có mưa vào ngày mai. |
27 | 장마가 지다 | Mưa dầm | 장마가 지면 빨래하지 못 해요. | Vì mưa dầm nên tôi không thể giặt quần áo. |
28 | 태풍이 불다 | Bão | 태풍이 불어서 조심하세요. | Vì có bão nên hãy cẩn thận. |
29 | 해가 뜨다 | Mặt trời mọc | 해가 뜨면 서쪽입니다. | Mặt trời mọc thì ở đằng tây. |
30 | 해가 지다 | Mặt trời lặn | 해가 지면 동쪽입니다. | Mặt trời lặn thì ở phía Đông. |
31 | 장마가 시작되다 | Bắt đầu mùa mưa | 장마가 시작되서 어디에 가면 비옷을 가져가세요. | Bắt đầu mùa mưa nên đi đâu hãy mang theo áo mưa nhé. |
Cụm từ tiếng Hàn khi chào hỏi
STT | Từ vựng | Nghĩa | Ví dụ | Dịch nghĩa |
1 | 안녕하세요 | Xin chào | 안녕하세요. 저는 타오입니다. | Xin chào, mình là Thảo. |
2 | 안녕 | Chào | 안녕, 마이 씨. | Chào Mai. |
3 | 하이 | Hi | 하이 여러분. | Chào mọi người. |
4 | 안녕히 계세요 | Chào cậu nhé | 갈게요. 안녕히 계세요. | Tớ đi nhé, chào cậu. |
5 | 안녕히 주무세요 | Chúc ngủ ngon nhé | 할머니, 안녕히 주무세요. | Cháu chúc bà ngủ ngon ạ. |
6 | 안녕히 가세요 | Chào nhé | 그냥 가세요. 안녕히 가세요. | Cậu cứ đi đi. Chào nhé. |
7 | 왔어? | Cậu tới rồi à? | 아, 왔어? | A, cậu tới rồi à? |
8 | 밥을 먹어요? | Cậu ăn cơm chưa? | 밥을 먹었어요 훙 씨? | Hùng à, ăn cơm chưa? |
9 | 반갑습니다 | Rất vui được được | 만나서 반갑습니다. | Rất vui được gặp cậu. |
Cụm từ tiếng Hàn khi liên kết câu
STT | Từ vựng | Nghĩa | Ví dụ | Dịch nghĩa |
1 | 그리고 | Và | 아침에 빵을 먹었어요. 그리고 딸기를 더 먹었어요. | Sáng nay tôi đã ăn bánh mì. Và tôi ăn thêm dâu. |
2 | 그렇지만 | Tuy nhiên | 머리가 아파요. 그렇지만 숙제가 아주 많아요. | Tôi bị đau đầu nhưng bài tập có nhiều quá. |
3 | 하지만 | Nhưng | 회사에 파티가 있습니다. 하지만 못 가요. | Ở công ty có tiệc nhưng tôi không thể đi. |
4 | 그렇다면 | Nếu vậy thì | 주말에 약속이 있습니다. 그렇다면 고향에 안 돌아갑니다. | Cuối tuần tôi có hẹn. Nếu vậy thì tôi không về quê. |
5 | 아니면 | Hoặc không | 다음 달에 아르바이트를 할 수 있어요? 아니면 이 달에 할 수 있어요? | Tháng sau em có thể làm thêm được không? Không thì tháng này có thể làm không? |
6 | 왜냐하면 | Vì | 어제 숙제를 안 했어요. 왜냐하면 몸이 아팠어요. | Hôm qua tôi không làm bài tập. Vì tôi bị ốm. |
7 | 그러나 | Tuy nhiên | 동아리에 참여하고 싶습니다. 그러나 시간이 없습니다. | Tôi muốn tham gia câu lạc bộ nhưng không có thời gian. |
8 | 그런데 | Tuy nhiên | 한국 사람을 만나고 싶습니다. 그런데 기회가 없습니다. | Tôi muốn gặp người Hàn Quốc nhưng không có cơ hội. |
9 | 그러므로 | Do đó | 이렇게 말하면 안 됩니다. 그러므로 바뀔 수 있으면 좋습니다. | Nếu nói như này thì không được. Do đó nếu thay đổi thì tốt. |
10 | 또한 | Thêm nữa | 란 씨가 아주 꼼꼼합니다. 또한 란 씨도 예쁩니다. | Lan rất cẩn thận. Thêm nữa, cô ấy cũng xinh. |
11 | 게다가 | Ngoài ra | ||
12 | 따라서 | Vì thế | 오늘 바빠요. 따라서 운동을 한해요. | Nay tôi bận. Vì thế tôi không tập thể dục. |
13 | 첫째, 둘째, 셋째 | Thứ nhất, thứ hai, thứ ba | 첫째, 저는 영어를 잘해요. 둘째, 한국어도 잘해요.셋째, 친구가 많아요. | Thứ nhất, tôi giỏi tiếng Anh. Thứ hai, tôi cũng giỏi tiếng Hàn. Thứ ba, tôi có nhiều bạn bè. |
14 | 반면에 | Ngược lại | 인터넷은 장점이 있고 반면에 단점이 있습니다. | Internet có điểm mạnh và ngược lại cũng có điểm hạn chế. |
15 | 한편 | Mặt khác | 아르바이트를 경험이 있지만 한편에 더 노력할 필요해야 합니다. | Tôi có nhiều trải nghiệm làm thêm nhưng mặt khác tôi vẫn phải nỗ lực hơn. |
16 | 특히 | Đặc biệt | 과일을 좋아합니다. 특히 딸기입니다. | Tôi thích hoa quả. Đặc biệt là dâu. |
17 | 물론 | Tất nhiên | 물론 누구나 예쁜 것을 사랑해요. | Tất nhiên ai cũng yêu cái đẹp. |
18 | 예를 들어 | Ví dụ | 다양한 옷이 있어요. 예를 들어 바지, 치마, 긴 바지입니다. | Tôi có đa dạng quần áo. Ví dụ như quần, váy, quần dài. |
19 | 그 뿐만 아니라 | Không chỉ có vậy | 기타를 치는 것을 좋아해요. 그 뿐만 아니라 노래도 좋아해요. | Tôi thích chơi guitar. Không chỉ có vậy tôi còn thích hát nữa. |
20 | 아마 | Có lẽ | 아마 늦을 거예요. | Có lẽ sẽ muộn. |
21 | 그래서 | Do vậy | 오늘 맛있는 음식을 많이 먹습니다. 그래서 너무 기쁩니다. | Nay tôi ăn nhiều món ngon. Do vậy tôi rất vui. |
22 | 그 때 | Lúc đó | 그 때는 기분이 어때요? | Lúc ấy tâm trạng cậu thế nào? |
23 | 그런 후에 | Sau đó | 오후에 집에 돌아갑니다. 그런 후에 아무도 없습니다. | Lúc chiều tôi trở về sau. Sau đó chẳng có ai ở nhà cả. |
24 | 우선 | Đầu tiên | 우선 협의했던 계획에 따라 합니다. | Đầu tiên sẽ thực hiện theo kế hoạch đã bàn. |
25 | 그런데도 | Mặc dù vậy | 그런데도 부지런해야지! | Mặc dù vậy thì cũng phải chăm chỉ chứ! |
26 | 만약 | Giả sử | 만약에 내일 비가 오면 어떻게 해요? | Giả sử mà mai mưa thì làm thế nào? |
27 | 드디어 | Cuối cùng | 드디어 포기하지 않습니다. | Cuối cùng thì không bỏ cuộc. |
28 | 마지막으로 | Cuối cùng | 마지막으로 우리 선생님은 아주 친절해요. | Cuối cùng, cô giáo của chúng tôi rất tốt bụng. |
29 | 이 때 | Lúc này | 이 때 아주 걱정합니다. | Lúc này tôi rất lo lắng. |
30 | 즉 | Tức là |
Cụm từ tiếng Hàn về tiền
STT | Từ vựng | Nghĩa | Ví dụ | Dịch nghĩa |
1 | 돈을 주다 | Cho tiền | 아침에 엄마는 나에게 돈을 줍니다. | Sáng nay mẹ tôi cho tôi tiền. |
2 | 돈을 받다 | Nhận tiền | 돈을 많이 받으면 어색합니다. | Nhận nhiều tiền thì bối rối. |
3 | 돈을 빌리다 | Mượn tiền | 돈이 없어서 친구의 돈을 빌립니다. | Vì không có tiền nên tôi mượn của bạn. |
4 | 돈을 내다 | Trả tiền | 먹는 후에 돈을 내어야 합니다. | Sau khi ăn phải trả tiền. |
5 | 돈을 부치다 | Gửi tiền | 신용장에게 돈을 부칩니다. | Gửi tiền vào thư tín dụng. |
6 | 돈을 바꾸다 | Đổi tiền | 돈이 많고 싶으면 돈을 바꿨으면 좋아요. | Nếu muốn nhiều tiền thì nên đổi tiền. |
7 | 돈이 똑 떨어지다 | Hết sạch tiền | 달말에 돈이 똑 떨어집니다. | Cuối tháng tôi hết sạch tiền. |
8 | 돈이 없다 | Không có tiền | 돈이 없어서 아르바이트를 합니다. | Vì không có tiền nên tôi đi làm thêm. |
9 | 돈이 있다 | Có tiền | 돈이 있다면 옷을 사려고 해요. | Nếu có tiền tôi định mua quần áo. |
10 | 돈이 많다 | Nhiều tiền | 돈이 많으면 집을 살 거예요. | Nếu có nhiều tiền thì tôi sẽ mua nhà. |
11 | 돈이 적다 | Ít tiền | 돈이 적어서 열심히 일을 해야 합니다. | Vì ít tiền nên tôi phải làm việc chăm chỉ. |
12 | 돈을 훔치다 | Trộm tiền | 어렸을 때 아이들은 보통 엄마의 돈을 훔쳤어요. | Ngày bé, trẻ con thường trộm tiền của mẹ. |
13 | 돈을 체납하다 | Nợ tiền | 많이 돈을 체납하지 마세요. | Đừng nợ nhiều tiền. |
14 | 돈을 찌르다 | Đút lót | 직장에서 돈을 찌르면 나쁜 행동입니다. | Ở nơi công sở, đút lót là hành động xấu. |
15 | 돈을 숨기다 | Giấu tiền | 돈이 중요해서 돈을 숨기면 좋아요. | Tiền thì quan trọng nên cần giấu đi. |
16 | 돈을 모으다 | Gom tiền | 내년에 여행하려고 돈을 모읍니다. | Tôi gom tiền để năm sau đi du lịch. |
17 | 돈을 벌다 | Kiếm tiền | 돈을 버는 것이 어려워요. | Kiếm tiền thì khó. |
18 | 돈을 잡다 | Nhặt tiền | 돈을 잡으면 경찰관에 가요. | Nếu nhặt được tiền thì tới đồn cảnh sát. |
19 | 돈을 떨어지다 | Rơi tiền | 돈을 떨어져서 걱정합니다. | Tôi bị rơi tiền nên rất lo lắng |
20 | 돈이 충분하다 | Đủ tiền | 이번 달에 쇼핑하려고 돈이 충분합니다. | Tháng này tôi có đủ tiền để mua sắm. |
21 | 돈이 모자라다 | Thiếu tiền | 돈이 모자라면 엄마에게 전화해요. | Nếu thiếu tiền thì tôi gọi cho mẹ. |
22 | 돈을 물 쓰듯 하다 | Tiêu tiền như nước | 돈을 물 쓰듯 하지 마세요. | Đừng tiêu tiền như nước. |
Cụm từ tiếng Hàn về điện thoại
STT | Từ vựng | Nghĩa | Ví dụ | Dịch nghĩa |
1 | 전화하다 | Gọi điện thoại | 친구에게 전화하고 있어요. | Tớ đang gọi điện cho bạn. |
2 | 전화를 받다 | Nhận điện thoại | 빨리 전화를 받으세요. | Mau nhận điện thoại nhanh đi mà. |
3 | 전화를 안 받다 | Không nghe điện thoại | 왜 어제 전화를 안 받았어요? | Sao hôm qua cậu không nghe điện thoại? |
4 | 메시지를 보내다 | Gửi tin nhắn | 남자 친구에게 메시지를 보냈어요. | Tớ đã nhắn tin cho bạn trai. |
5 | 메시지를 받다 | Nhận tin nhắn | 남자 친구가 메시지를 받았어요. | Bạn trai tớ đã nhận được tin nhắn rồi. |
6 | 전화를 오다 | Điện thoại đến | 화 씨, 전화를 오고 있어요. | Hoa ơi, có điện thoại đến kìa. |
7 | 메시지를 안 보내다 | Không gửi tin nhắn | 여자 친구와 싸워서 메시지를 안 보내요. | Vì cãi nhau với bạn gái nên tôi không nhắn tin. |
8 | 메시지를 안 받다 | Không nhận tin nhắn | 메시지를 안 받아요? | Cậu không nhận tin nhắn à? |
9 | 전화번호 | Số điện thoại | 전화번호가 어떻게 되세요? | Số điện thoại cậu là gì? |
10 | 휴대폰 번호 | Số điện thoại | 휴대폰 전화가 몇 번이에요? | Số điện thoại cậu là số mấy? |
11 | 전화를 안 하다 | Không gọi điện thoại | 너무 바빠서 전화를 안 해요. | Vì quá bận nên tớ không gọi điện thoại. |
12 | 전화를 하다 | Gọi điện thoại | 전화를 하니까 꼭 올 겁니다. | Vì cậu gọi điện nên tớ nhất định sẽ đến. |
13 | 통화중이다 | Máy bận | 다시 연락하지만 통화중입니다. | Tớ đã liên lạc lại nhưng máy bận. |
Cụm từ tiếng Hàn về du lịch
STT | Từ vựng | Nghĩa | Ví dụ | Dịch nghĩa |
1 | 주세요 | Hãy cho tôi | 한번 보여 주세요. | Cho tôi xem 1 lần. |
2 | 메뉴 주세요 | Cho tôi xem menu | 우선 메뉴 주세요. | Trước tiên cho tôi xem menu đi. |
3 | 계산서 주세요 | Cho tôi hóa đơn | 다 먹었어요. 계산서 주세요. | Tôi ăn xong rồi. Cho tôi xem hóa đơn nhé. |
4 | 싸 주세요 | Gói lại cho tôi | 너무 많아서 싸 주세요. | Nhiều quá, gói lại cho tôi nhé. |
5 | 카드 받으세요? | Bạn có nhận bằng thẻ không? | 돈을 가져오지 않아서 카드 받으세요? | Tôi không mang tiền, bạn có nhận bằng thẻ không? |
6 | 얼마예요? | Bao nhiêu? | 이 거 얼마예요? | Cái này bao nhiêu tiền ạ? |
7 | 도와 주세요! | Hãy giúp tôi | 너무 무거워요. 도와 주세요! | Nặng quá. Xin hãy giúp tôi! |
8 | 안 돼요 | Không được | 늦게 집에 돌아가면 안 돼요. | Về nhà muộn là không được. |
9 | 계산해 주세요 | Hãy thanh toán cho tôi | 빨리 계산 해주세요. | Hãy thanh toán nhanh cho tôi. |
10 | 재미있다 | Thú vị | 이 행사가 아 주 재미있어요. | Sự kiện này thật thú vị. |
11 | 재미없다 | Không thú vị | 이 영화가 재미없습니다. | Bộ phim này không hay. |
12 | 경치가 아름답다 | Cảnh đẹp | 이 곳은 경치가 아름다워요. | Nơi này cảnh đẹp thật. |
13 | 아주 편하다 | Rất thoải mái | 집을 이사하니까 아주 편합니다. | Tôi chuyển nhà nên rất thoải mái. |
14 | 잘 모르겠네요 | Tôi không rõ lắm | 잘 모르겠네요. 좀 조언을 말씀해 주세요. | Tôi không rõ lắm. Anh có thể đưa ra lời khuyên cho tôi. |
15 | 한국말 잘 못해요 | Tôi không giỏi tiếng Hàn lắm | 한국말 잘 못 하지만 유학하고 싶어요. | Tôi không giỏi tiếng Hàn lắm nhưng muốn đi du học. |
16 | 천천히 말씀해 주세요 | Bạn hãy nói chậm lại | 이해하지 않아서 천천히 말씀해 주세요. | Tôi không hiểu nên bạn hãy nói chậm lại. |
17 | 영어 할 수 있어요? | Bạn có thể nói tiếng Anh không? | 한국어를 몰라서 영어 할 수 있어요? | Tôi không biết tiếng Hàn, bạn có thể nói tiếng Anh không? |
18 | 이 것은 | Cái này | 이 것은 잘 어울리네요! | Cái này hợp với cậu đấy. |
19 | 그 것은 | Cái đó | 그 것은 얼마예요? | Cái đó bao nhiêu tiền ạ? |
20 | 저 것은 | Cái kia | 저 것은 너무 비싸요. | Cái kia đắt lắm. |
21 | 이 곳은 | Nơi này | 이 곳은 사람이 적어요. | Nơi này có ít người. |
Cụm từ tiếng Hàn về cảm xúc
STT | Từ vựng | Nghĩa | Ví dụ | Dịch nghĩa |
1 | 대박 | Tuyệt vời | 너무 많이 사람이 있어요. 대박! | Có rất nhiều người. Tuyệt vời! |
2 | 아이고 | Trời ơi | 아이고 아주 예쁘네. | Trời ơi xinh vậy. |
3 | 진짜요? | Thật á? | 이 스토리가 사실이에요. 진짜요? | Chuyện này là thật á? |
4 | 말도 안돼요! | Không thể nào! | 말도 안돼요! 우리 반은 아주 잘 해요. | Không thể nào! lớp mình giỏi mà. |
5 | 화이팅! | Cố lên! | 할 수 있어요. 화이팅! | Cậu làm được mà! Cố lên. |
6 | 힘내세요 | Hãy mạnh mẽ | 어려움 상황이 있다면 힘내세요. | Dù hoàn cảnh có khó khăn thì cũng mạnh mẽ lên. |
7 | 포기 하지마세요 | Đừng bỏ cuộc | 이렇게 열심히 공부하니까 포기하지 마세요. | Cậu đã học hành chăm chỉ thế này thì đừng bỏ cuộc. |
8 | 걱정 하지마세요 | Đừng lo lắng | 결과에 대한 걱정하지 마세요. | Cậu đừng lo lắng về kết quả. |
9 | 괜찮아요 | Không sao đâu | 모두 다 괜찮아요. | Mọi thứ không sao mà. |
10 | 잘할 수 있어요! | Sẽ làm tốt | 내일 시험을 잘할 수 있어요. | Cậu sẽ làm tốt bài thi ngày mai. |
11 | 기분좋다 | Tâm trạng tốt | 오늘 기분좋아서 친구를 만날 거예요. | Nay tâm trạng tốt nên tôi sẽ gặp bạn bè. |
12 | 기부 안 좋다 | Tâm trạng không tốt | 오늘 기분 안 좋아서 아무 것도 안 해요. | Nay tâm trạng không tốt nên dù có việc gì cũng không làm. |
13 | 스트레스를 풀다 | Giải tỏa stress | 스트레스를 풀으면 집에 혼자 있지 마세요. | Nếu muốn giải tỏa stress thì đừng ở nhà 1 mình. |
14 | 스트레스를 받다 | Bị stress | 숙제가 많아서 스트레스를 받아요. | Nhiều bài tập nên tôi bị stress. |
15 | 많이 기쁘다 | Rất vui | 가족과 함께 여행을 하니까 많이 기쁩니다. | Tôi rất vui vì chuyến du lịch với gia đình. |
16 | 많이 슬프다 | Buồn nhiều | 시험 결과이라서 많이 슬퍼요. | Tôi buồn vì kết quả bài thi. |
17 | 정말 걱정하다 | Rất lo lắng | 내일 병원에 가니까 정말 걱정해요. | Mai tôi đến bệnh viện nên tôi rất lo lắng. |
18 | 긴장감이 많다 | Căng thẳng nhiều | 긴장감이 많아서 잠을 못 자요. | Vì căng thẳng nhiều nên tôi không thể ngủ được. |
19 | 긴장되다 | Bị căng thẳng | 일이 많을 때 긴장될 수 있어요. | Nếu có nhiều việc thì có thể bị căng thẳng. |
20 | 긴장 완화 | Làm giảm bớt sự căng thẳng | 긴장 완화하면 여행을 갔으면 좋습니다. | Nếu muốn giảm bớt sự căng thẳng thì nên đi du lịch. |
Như vậy, trung tâm Ngoại ngữ Hà Nội vừa chia sẻ cho bạn top 150 cụm từ trong tiếng Hàn. Bạn học hãy ứng dụng những cụm từ này trong giao tiếp bạn nhé! Chúc các bạn thành công.