Để sử dựng tiếng Hàn được tự nhiên giống người bản địa, trước hết người học cần chuẩn bị vốn từ vựng và mẫu câu giao tiếp phong phú. Sau đó, luyện tập thật nhiều trong mọi tình huống để ghi nhớ. Hãy theo dõi bài viết dưới đây để bỏ túi ngay những câu giao tiếp tiếng Hàn hàng ngày thông dụng nhé!
Tại sao phải học tiếng Hàn giao tiếp?
- Học tiếng Hàn giao tiếp để rèn luyện kĩ năng ghi nhớ câu, từ, cấu trúc ngữ pháp.
- Hiểu sự truyền đạt của đối phương.
- Am hiểu kiến thức sâu rộng.
- Thúc đẩy sự tự tin.
- Rèn luyện kĩ năng nghe.
- Phản xạ với câu, từ tốt.
- Tiếng Hàn giao tiếp giúp người học tiếp xúc gần hơn văn hóa Hàn Quốc.
- Nâng cao cơ hội tìm việc làm.
- Hỗ trợ giao tiếp, sinh hoạt thường ngày.
- Mở rộng mối quan hệ, kết bạn với người bản địa.
Top 100 từ vựng Tiếng Hàn giao tiếp hàng ngày
Từ vựng tiếng Hàn giao tiếp về chủ đề ẩm thực
STT | Từ vựng | Dịch nghĩa |
1 | 음식 | món ăn |
2 | 식사 | bữa ăn |
3 | 먹다 | ăn |
4 | 마시다 | uống |
5 | 식당 | nhà hàng |
6 | 반찬 | đồ ăn kèm |
7 | 부식 | bữa phụ |
8 | 한식 | món ăn Hàn Quốc |
9 | 중식 | món ăn Trung Quốc |
10 | 식량 | lương thực |
Từ vựng tiếng Hàn giao tiếp về chủ đề du lịch
STT | Từ vựng | Dịch nghĩa |
1 | 여행하다 | du lịch |
2 | 관광객 | khách du lịch |
3 | 관광안내원 | hướng dẫn viên du lịch |
4 | 여행사 | công ty du lịch |
5 | 여권 | hộ chiếu |
6 | 관광지 | địa điểm du lịch |
7 | 박물관 | bảo tàng |
8 | 바다 | biển |
9 | 바닷가 | bờ biển |
Từ vựng tiếng Hàn giao tiếp về chủ đề giao thông
STT | Từ vựng | Dịch nghĩa |
1 | 교통 | giao thông |
2 | 길이 막히다 | tắc đường |
3 | 교통 사고 | tai nạn giao thông |
4 | 오토바이 | xe máy |
5 | 차 | xe ô tô |
6 | 자전거 | xe đạp |
7 | 운전자 | tài xế |
8 | 버스 | xe bus |
9 | 택시 | taxi |
10 | 타다 | đi (động từ gắn sau phương tiện giao thông) |
Từ vựng tiếng Hàn giao tiếp về chủ đề trang phục
STT | Từ vựng | Dịch nghĩa |
1 | 옷 | quần áo |
2 | 치마 | váy |
3 | 바지 | quần |
4 | 복장 | trang phục |
5 | 혼례복 | trang phục cưới |
6 | 등산복 | quần áo leo núi |
7 | 수영복 | quần áo bơi |
8 | 긴바지 | quần dài |
9 | 운동복 | quần áo thể thao |
10 | 기성복 | quần áo may sẵn |
Từ vựng tiếng Hàn giao tiếp về chủ đề tính cách
STT | Từ vựng | Dịch nghĩa |
1 | 성격 | tính cách |
2 | 꼼꼼하다 | tỉ mỉ |
3 | 부지런하다 | chăm chỉ |
4 | 친하다 | thân thiện |
5 | 까다롭다 | khó tính |
6 | 용감하다 | dũng cảm |
7 | 정성스럽다 | tận tâm |
8 | 게으른 | lười nhác |
9 | 성격이 나쁘다 | xấu tính |
10 | 부수적이다 | bảo thủ |
Từ vựng tiếng Hàn giao tiếp về chủ đề thời tiết
STT | Từ vựng | Dịch nghĩa |
1 | 날씨 | thời tiết |
2 | 춥다 | lạnh |
3 | 덥다 | nóng |
4 | 시원하다 | trong lành |
5 | 쌀쌀하다 | se se lạnh |
6 | 비가 오다 | mưa |
7 | 눈을 내리다 | tuyết rơi |
8 | 가뭄 | hạn hán |
9 | 홍수 | lũ lụt |
10 | 바람이 불다 | gió thổi |
Từ vựng tiếng Hàn giao tiếp về chủ đề đồ dùng
STT | Từ vựng | Dịch nghĩa |
1 | 책 | sách |
2 | 쓰레기통 | thùng rác |
3 | 세탁기 | máy giặt |
4 | 창문 | cửa sổ |
5 | 소파 | ghế sofa |
6 | 텔레비전 | tivi |
7 | 책상 | tủ sách |
8 | 냉장고 | tủ lạnh |
9 | 식탁 | bàn ăn |
10 | 잔 | cốc |
Từ vựng tiếng Hàn giao tiếp về chủ đề trường học
STT | Từ vựng | Dịch nghĩa |
1 | 학교 | trường học |
2 | 고등학교 | trường cấp 3 |
3 | 중학교 | trường cấp 2 |
4 | 유치원 | trường mầm non |
5 | 도서관 | thư viện |
6 | 기숙사 | kí túc xá |
7 | 학생식당 | nhà ăn sinh viên |
8 | 선생님 | cô giáo, thầy giáo |
9 | 교수님 | giáo sư |
10 | 학생 | học sinh, sinh viên |
Từ vựng tiếng Hàn giao tiếp về chủ đề công sở
STT | Từ vựng | Dịch nghĩa |
1 | 회사 | công ty |
2 | 공무원 | công chức |
3 | 회사원 | nhân viên công ty |
4 | 사장 | giám đốc |
5 | 부장 | trưởng phòng |
6 | 사무실 | văn phòng |
7 | 부서 | bộ phận |
8 | 비서 | thư kí |
9 | 관리자 | người quản lí |
10 | 분위기 | bầu không khí |
Từ vựng tiếng Hàn giao tiếp về chủ đề mối quan hệ
STT | Từ vựng | Dịch nghĩa |
1 | 가족 | gia đình |
2 | 오빠 | anh (em gái gọi anh trai) |
3 | 언니 | chị (em gái gọi chị gái) |
4 | 형 | anh (em trai gọi anh) |
5 | 누나 | chị (em trai gọi chị) |
6 | 친구 | bạn bè |
7 | 남자 친구 | bạn trai |
8 | 여자 친구 | bạn gái |
9 | 친한 친구 | bạn thân |
10 | 좋은 친구 | bạn tốt |
Top 50 câu Tiếng Hàn giao tiếp hàng ngày
Câu tiếng Hàn giao tiếp khi muốn hỏi thăm, quan tâm người khác
STT | Câu | Dịch nghĩa |
1 | 잘 지냈어요? | Cậu khỏe không? |
2 | 밥을 먹어요 | Cậu ăn chưa? |
3 | 라면을 먹을래? | Mình ăn mì nhé? |
4 | 피곤해요? | Cậu mệt hả? |
5 | 걱정하고 있냐? | Cậu đang lo lắng à? |
6 | 지금 뭐해? | Cậu đang làm gì đấy? |
7 | 잘 자요? | Cậu ngủ ngon không? |
8 | 왜 지금 학교에 가요? | Sao giờ cậu mới tới trường? |
9 | 지금 어디예요? | Giờ cậu đang ở đâu? |
10 | 어디서 오셨습니까? | Cậu tới từ đâu? |
Câu tiếng Hàn giao tiếp trong các dịp lễ, ngày kỉ niệm
STT | Câu | Dịch nghĩa |
1 | 생일 축하해요 | Chúc mừng sinh nhật |
2 | 결혼을 축하드립니다 | Chúc mừng ngày kết hôn |
3 | 행복하세요 | Hạnh phúc nhé |
4 | 졸업을 축하합니다 | Chúc mừng đã tốt nghiệp |
5 | 잘 했어요 | Làm tốt lắm |
Câu tiếng Hàn giao tiếp trong trường hợp khẩn cấp
STT | Câu | Dịch nghĩa |
1 | 도와주세요 | Giúp tôi với |
2 | 빨리 가세요 | Đi nhanh lên |
3 | 병원에 빨리 가야 해요 | Phải tới bệnh viện ngay |
4 | 너무 아파요 | Tôi đau quá |
5 | 조심하세요 | Hãy cẩn thận |
6 | 돈을 잃어버렸습니다 | Tôi bị mất tiền rồi |
7 | 여기에 의사가 있습니까? | ở đây có bác sĩ không? |
Câu tiếng Hàn giao tiếp khi đi làm thêm
STT | Câu | Dịch nghĩa |
1 | 왜 이곳에서 일하고 싶어하세요? | Vì sao bạn muốn làm việc ở đây |
2 | 한국 사람과 이야기할 수 있기 때문입니다 | Vì tôi có thể nói chuyện được với người Hàn Quốc |
3 | 일을 오래하실 수 있습니까? | Bạn có thể làm việc lâu dài không? |
4 | 수업이 없으면 괜찮습니다 | Nếu không có tiết học thì tôi có thể làm được ạ. |
5 | 전화번호가 어떻게 됩니까? | Số điện thoại của bạn là gì? |
6 | 더 질문이 있나요? | Bạn có câu hỏi gì thêm không? |
7 | 몇시부터 몇시까지 일을 할까요? | Tôi sẽ làm việc từ mấy giờ tới mấy giờ vậy ạ? |
8 | 한달에 수입을 얼마예요? | 1 tháng thu nhập bao nhiêu ạ? |
Câu tiếng Hàn giao tiếp khi tham gia giao thông
STT | Câu | Dịch nghĩa |
1 | 지하력에 어디예요? | Cho tôi hỏi ga ở đâu ạ? |
2 | 표를 사고 싶어요 | Tôi muốn mua vé |
3 | 얼마입니까? | Bao nhiêu vậy ạ? |
4 | 표를 어디서 살 수 있습니까? | Tôi có thể mua vé ở đâu? |
5 | 거기에 사고가 나요? | Ở kia có tai nạn phải không? |
6 | 화요일 아침마다 길이 너무 막힙니다 | Vào mỗi sáng thứ 2 đường rất tắc |
7 | 오토바이를 타보다 차를 타면 더 빨리해요 | So với đi xe máy thì đi ô tô nhanh hơn |
8 | 여기에 버스를 기다려요 | Tôi ở đây đợi xe bus |
Câu tiếng Hàn giao tiếp khi muốn hỏi đường
STT | Câu | Dịch nghĩa |
1 | 박물관에 가고 싶으면 어떻게 가요? | Tôi muốn đi tới bảo tàng thì đi như thế nào? |
2 | 오토바이를 타면 어떻습니까? | Nếu đi bằng xe máy thì sao ạ? |
3 | 오른쪽으로 가세요 | Hãy đi về phía bên phải |
4 | 왼쪽으로 가세요 | Hãy đi về phía bên trái |
5 | 돌아가세요 | Hãy quay lại đi |
6 | 똑바로 가세요 | Hãy đi thẳng |
Câu tiếng Hàn giao tiếp khi muốn khen người khác
STT | Câu | Dịch nghĩa |
1 | 아주 예쁘네요 | Cậu xinh quá |
2 | 열심히 공부하네 | Cậu học chăm chỉ quá |
3 | 성격이 좋네 | Tính cách cậu tốt thật đấy |
4 | 오늘은 학교에 일찍 가요 | Nay cậu tới lớp sớm vậy |
5 | 마음이 따뜻하네 | Cậu tốt bụng thật đấy |
6 | 주변에 사람을 항상 도와줘요 | Cậu ấy hay giúp đỡ mọi người xung quanh |
Học Tiếng Hàn giao tiếp ở đâu tốt?
- Để cải thiện kĩ năng giao tiếp tiếng Hàn, người học nên lựa chọn những địa điểm có chất lượng giảng dạy tốt, được thực hành giao tiếp thường xuyên, ưu tiên môi trường có người bản địa. Vậy thì trung tâm Ngoại ngữ Hà Nội, địa chỉ 449 Hoàng Quốc Việt, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội sẽ là nơi bạn có thể tin tưởng để chọn là môi trường học tập lâu dài.
- Với kinh nghiệm 17 năm, trung tâm Ngoại ngữ Hà Nội cam kết với người học về chất lượng giảng dạy và chuẩn đầu ra ở mức độ Topik 4.
- Thầy Oh Se Chul, giáo viên bản địa người Hàn hiện đang là giảng viên trường Đại học Ngoại Ngữ, Đại học Quốc Gia Hà Nội đứng lớp. Vì thầy Oh có thể nói thành thạo tiếng Việt nên các tiết học của thầy luôn vui vẻ, dễ hiểu dù bạn chỉ mới bắt đầu học tiếng Hàn.
- Quá trình học của mỗi học viên được trung tâm quản lý sát sao và tận tâm bằng phần mềm.
- Trang thiết bị hiện đại gồm máy chiếu, điều hòa, loa phát,… Số lượng học viên tối đa là 25 người.
- Học phí rẻ, có nhiều ưu đãi cho người học.
Còn chần chờ gì nữa mà không đăng ký để nhận được các ưu đãi học phí và gặp gỡ các thầy cô siêu đáng mến của trung tâm Ngoại ngữ Hà Nội nhé!