Số đếm tiếng Trung là một kiến thức rất quan trọng cho những người bắt đầu học tiếng Trung Quốc. Việc nắm vững các số đếm tiếng Trung là cách để bạn có thể giao tiếp dễ dàng hơn trong cuộc sống hàng ngày và trong các tình huống kinh doanh. Trong bài viết này, Ngoại Ngữ Hà Nội sẽ giới thiệu cho bạn các loại số đếm tiếng Trung cực kỳ bổ ích.
Học đếm tiếng Trung từ 1 đến 100
Số 0 trong tiếng Trung được đọc như thế nào?
Trong tiếng Trung, số 0 được đọc là “líng” (chữ Hán: 零). Nó là một trong những số đếm đơn thông dụng nhất và có tác dụng dùng để đếm số lượng, địa chỉ nhà, số điện thoại,..
Ví dụ:
一零二 (Yī líng èr): 102
一 九 九 零 (yī jiǔ jiǔ líng): 1990
二 零 零 零 (èr líng líng líng): 2000
Số đếm trong tiếng Trung cơ bản từ 1 đến 10
Tiếng Trung | Phiên âm | Chữ Hán | Số |
一 | Yī | Nhất | 1 |
二 | Èr | Nhị | 2 |
三 | Sān | Tam | 3 |
四 | Sì | Tứ | 4 |
五 | Wǔ | Ngũ | 5 |
六 | liù | Lục | 6 |
七 | qī | Thất | 7 |
八 | bā | Bát | 8 |
九 | jiǔ | Cửu | 9 |
十 | shí | Thập | 10 |
Khi bạn nắm vững cách đọc số tiếng Trung từ 1 – 10, bạn có thể áp dụng chúng để đọc số điện thoại, số nhà,…
Cách đọc số tiếng Trung từ 11 đến 20
Tiếng Trung | Phiên âm | Chữ Hán | Số |
十一 | shí yī | Thập nhất | 11 |
十二 | shí èr | Thập nhị | 12 |
十三 | shí sān | Thập tam | 13 |
十四 | shí sì | Thập tứ | 14 |
十五 | shí wǔ | Thập ngũ | 15 |
十六 | shí liù | Thập lục | 16 |
十七 | shí qī | Thập nhất | 17 |
十八 | shí bā | Thập bát | 18 |
十九 | shí jiǔ | Thập cửu | 19 |
二十 | èrshí | Nhị thập | 20 |
Bảng số tiếng Trung từ 21 đến 99
Tiếng Trung | Phiên âm | Số |
二十一 | èr shí yī | 21 |
二十二 | èr shí èr | 22 |
二十三 | èr shí sān | 23 |
二十四 | èr shí sì | 24 |
二十五 | èr shí wǔ | 25 |
二十六 | èr shí liù | 26 |
二十七 | èr shí qī | 27 |
二十八 | èr shí bā | 28 |
二十九 | èr shí jiǔ | 29 |
三十 | sān shí | 30 |
三十一 | sān shí yī | 31 |
三十二 | sān shí èr | 32 |
三十三 | sān shí sān | 33 |
三十四 | sān shí sì | 34 |
三十五 | sān shí wǔ | 35 |
三十六 | sān shí liù | 36 |
三十七 | Sān shí qī | 37 |
三十八 | sān shí bā | 38 |
三十九 | sān shí jiǔ | 39 |
四十 | sì shí | 40 |
四十一 | sì shí yī | 41 |
四十二 | sì shí èr | 42 |
四十三 | sì shí sān | 43 |
四十四 | sì shí sì | 44 |
四十五 | sì shí wǔ | 45 |
四十六 | sì shí liù | 46 |
四十七 | sì shí qī | 47 |
四十八 | sì shí bā | 48 |
四十九 | sì shí jiǔ | 49 |
五十 | wǔ shí | 50 |
五十一 | wǔ shí yī | 51 |
五十二 | wǔ shí èr | 52 |
五十三 | wǔ shí sān | 53 |
五十四 | wǔ shí sì | 54 |
五十五 | wǔ shí wǔ | 55 |
五十六 | wǔ shí liù | 56 |
五十七 | wǔ shí qī | 57 |
五十八 | wǔ shí bā | 58 |
五十九 | wǔ shí jiǔ | 59 |
六十 | liù shí | 60 |
六十一 | liù shí yī | 61 |
六十二 | liù shí èr | 62 |
六十三 | liù shí sān | 63 |
六十四 | liù shí sì | 64 |
六十五 | liù shí wǔ | 65 |
六十六 | liù shí liù | 66 |
六十七 | liù shí qī | 67 |
六十八 | liù shí bā | 68 |
六十九 | liù shí jiǔ | 69 |
七十 | qī shí | 70 |
七十一 | qī shí yī | 71 |
七十二 | qī shí èr | 72 |
七十三 | qī shí sān | 73 |
七十四 | qī shí sì | 74 |
七十五 | qī shí wǔ | 75 |
七十六 | qī shí liù | 76 |
七十七 | qī shí qī | 77 |
七十八 | qī shí bā | 78 |
七十九 | qī shí jiǔ | 79 |
八十 | bā shí | 80 |
八十一 | bā shí yī | 81 |
八十二 | bā shí èr | 82 |
八十三 | bā shí sān | 83 |
八十四 | bā shí sì | 84 |
八十五 | bā shí wǔ | 85 |
八十六 | bā shí liù | 86 |
八十七 | bā shí | 87 |
八十八 | bā shí bā | 88 |
八十九 | bā shí jiǔ | 89 |
九十 | jiǔ shí | 90 |
九十一 | jiǔ shí yī | 91 |
九十二 | jiǔ shí èr | 92 |
九十三 | jiǔ shí sān | 93 |
九十四 | jiǔ shí sì | 94 |
九十五 | jiǔ shí wǔ | 95 |
九十六 | jiǔ shí liù | 96 |
九十七 | jiǔ shí qī | 97 |
九十八 | jiǔ shí bā | 98 |
九十九 | jiǔ shí jiǔ | 99 |
Bảng số tiếng Trung hàng chục
Tiếng Trung | Phiên âm | Số |
三十 | sān shí | 30 |
四十 | sì shí | 40 |
五十 | wǔ shí | 50 |
六十 | liù shí | 60 |
七十 | qī shí | 70 |
八十 | bā shí | 80 |
九十 | jiǔ shí | 90 |
Cách đọc số 100 trong tiếng Trung
Số 100 trong tiếng Trung được đọc là 一百 (yī bǎi). Như vậy ta sẽ có bảng số từ 100 đến 109 được đọc như sau:
Tiếng Trung | Phiên âm | Số |
一百 | yībăi | 100 |
一百零一 | yībǎi líng yī | 101 |
一百零二 | yībǎi líng èr | 102 |
一百零二 | yībǎi líng sān | 103 |
一百零四 | yībǎi líng sì | 104 |
一百零五 | yībǎi líng wǔ | 105 |
一百零六 | yībǎi líng liù | 106 |
一百零七 | yībǎi líng qī | 107 |
一百零八 | yībǎi líng bā | 108 |
一百零九 | yībǎi líng jiǔ | 109 |
Cách đọc số tiếng Trung từ cấp hàng nghìn trở lên
Tiếng Trung | Phiên âm | Số |
一千 | yīqiān | 1000 |
一千一百 | yīqiān yī bǎi | 1100 |
两千 | liǎng qiān | 2000 |
一万 | Yī wàn | 10.000 |
一万一千 | yī wàn yīqiān | 11.000 |
两万 | liǎng wàn | 20.000 |
九万 | jiǔ wàn | 90.000 |
十万 | shí wàn | 100.000 |
五 十 萬 | wǔshíwàn | 500.000 |
三 百 萬 | sānbǎiwàn | 3.000.000 |
Lưu ý: Người Trung Quốc khi nói số đếm sẽ lấy 4 số 0 làm một mốc, 100.000 thì người Trung Quốc không nói là 一百千, mà sẽ nói là 十万 (10.0000).
Ví dụ:
- Mười nghìn: 10.000 = 1 万 = 一万
- Một trăm nghìn: 100.000 = 10 万 = 十万
- Một triệu: 1000.000 = 100万 = 百万
- Mười triệu: 10.000.000= 1000万
- Một trăm triệu: 100.000.000 = 1亿
- Một tỷ: 1.000.000.000 = 10亿 = 十亿
Bảng đơn vị số đếm tiếng Trung
Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
百亿 | bǎi yì | Chục tỷ |
十亿 | shí yì | Tỷ |
亿 | yì | Trăm triệu |
千万 | qiān wàn | Chục triệu |
百万 | bǎi wàn | Triệu |
十万 | shí wàn | Trăm ngàn |
万 | wàn | Chục ngàn |
千 | qiān | Ngàn |
百 | bǎi | Trăm |
十 | shí | Chục |
个 | gè | Đơn vị |
Cách đọc số thập phân, phân số, phần trăm trong tiếng Trung
Cách đọc số thập phân
Quy tắc: Dấu chấm “.” đọc là “点”, những số sau dấu chấm đều phải đọc từng con số một.
Ví dụ:
Tiếng Trung | Phiên âm | Số |
零点五 | Líng diǎn wǔ | 0.5 |
三点一四一五 | Sān diǎn yīsìyīwǔ | 3.1415 |
Cách đọc phân số
Quy tắc: Mẫu số + 分之 + Tử số (Đọc từ mẫu số rồi mới đến tử số)
Ví dụ
Tiếng Trung | Phiên âm | Số |
二分之一 | èr fēn zhī yī | 1/2 |
四分之三 | sì fēn zhī sān | 3/4 |
五分之三 | wǔ fēn zhī sān | 3/5 |
九分之四 | jiǔ fēn zhī sì | 4/9 |
Cách đọc phần trăm
Phần trăm (%) trong tiếng Hoa đọc là 百分之 (Bǎi fēn zhī)
Quy tắc: 百分之+ Con số
Ví dụ:
Tiếng Trung | Phiên âm | Số |
百分之百 | bǎi fēn zhī bǎi | 100% |
百分之五十 | bǎi fēn zhī wǔshí | 50% |
百分之二十五 | bǎi fēn zhī èrshíwǔ | 25% |
百分之二 | Bǎi fēn zhī èr | 2% |
Hy vọng thông qua chủ đề số đếm tiếng Trung này, sẽ giúp cho các bạn có thêm nhiều tài liệu bổ ích. Chúc bạn học tốt.