Từ vựng

Top 50 từ vựng tiếng Hàn về tai mũi họng

Top 50 từ vựng tiếng Hàn về tai mũi họng

Tích lũy từ vựng tiếng Hàn mỗi ngày là cách giúp bạn mở rộng và nâng cao năng lực ngôn ngữ ở nhiều lĩnh vực khác nhau. Trong bài viết này, trung tâm Ngoại ngữ Hà Nội sẽ chia sẻ cho bạn học top 50 từ vựng tiếng Hàn về tai mũi họng.

Top 50 từ vựng tiếng Hàn về tai mũi họng

Từ vựng tiếng Hàn liên quan đến vấn đề về tai

STT Từ vựng Nghĩa Ví dụ Dịch nghĩa
1 Tai 귀가 좀 작아요. Tai tôi hơi nhỏ.
2 듣다 Nghe 음악을 들고 있습니다. Tôi đang nghe nhạc.
3 중이염 Viêm tai giữa 귀안에 물이 많아서 중이염을 생깁니다. Vì nước bên trong tai nhiều nên sinh ra viêm tai giữa.
4 귀가 째지듯하다 Ù tai 바람이 풀어서 귀가 째지듯합니다. Gió thổi nên ù tai.
5 염증 Viêm 귀가 쉽게 염증됩니다. Mũi tớ dễ bị viêm.
6 귀가 아프다  Đau tai 귀가 아파서 병원에서 검토합니다. Tôi đau tai nên tới viện kiểm tra.
7 난청 Điếc, khiếm thính 제 친구가 난청을 됩니다. Bạn tôi bị khiếm thính.
8 보청기 Máy trợ thính 듣기가 못 하면 보청기를 필요합니다. Nếu bạn không nghe được thì cần có máy trợ thính.

Từ vựng tiếng Hàn liên quan đến vấn đề về mũi

STT Từ vựng Nghĩa Ví dụ Dịch nghĩa
1 Mũi 코가 켜요. Mũi tôi to.
2 코가 막히다 Ngạt mũi 코가 막혀서 호흡이 어려워요. Vì bị ngạt mũi nên tôi khó thở.
3 콧물이 흐르다   Chảy nước mũi 콧물이 흐르면 티슈를 가져가세요. Nếu bị chảy nước mũi thì nên mang theo khăn giấy.
4 숨이 가쁘다   Thở gấp 조깅하면 숨이 가빠요. Nếu bạn chạy thì sẽ thở gấp.
5 비염 Viêm mũi 감기가 걸려서 비염을 됩니다. Vì bị cảm cúm nên viêm mũi.
6 알레르기성 비염 Viêm mũi dị ứng 알레르기성 비염은 오래 감기을 걸린 상태입니다. Viêm mũi dị ứng là trạng thái cảm cúm trong thời gian dài.
7 부비강염 Viêm xoang 부비강염은 어렵게 치료합니다. Viêm xoang thì khó chữa.
8 만성부비강염 Viêm xoang mãn tính 만성부비강염은 치료하지 못 합니다. Viêm xoang mãn tính là bệnh không thể chữa.
9 감기약 Thuốc cảm cúm 감기가 걸릴 때 감기약을 먹어요.  Khi bị cảm cúm thì hãy uống thuốc cảm.
10 독감 Bệnh cảm cúm nặng 약을 안 먹어서 독감을 됩니다. Vì tôi không uống thuốc nên đã bị cảm cúm nặng.
11 감기에 걸리다 Bị cảm 감기에 걸려서 따뜻한 옷을 입으세요. Vì bị cảm nên hãy mặc áo ấm.
12 호흡하다 Thở 조깅한 후 빨리하게 호흡합니다. Chạy xong tôi thở nhanh.

Từ vựng tiếng Hàn liên quan đến vấn đề về họng

Từ vựng tiếng Hàn liên quan đến vấn đề về họng

STT Từ vựng Nghĩa Ví dụ Dịch nghĩa
1 기침하다 Ho 기침하면 약을 먹어요. Tôi bị ho nên phải uống thuốc.
2 천식  Suyễn 오래 기침하면 쉽게 천식을 걸립니다. Ho quá lâu sẽ dẫn đến bị suyễn.
3 백일해  Ho gà 계속 기침하면 쉽게 백일해예요. Nếu ho liên tục thì dễ là ho gà.
4 말을 할때 목이 아프다 Họng bị đau khi nói 말을 할때 목이 아파서 오늘 말할 수 없습니다. Họng tôi bị đau khi nói nên hôm nay tôi không thể nói được.
5 목이쉬었다 Rát họng 목이쉬었네요! Tớ rát họng quá!
6 아데노이드   Viêm amidan 많은 기침하면 아데노이드을 쉽게 됩니다. Nếu ho nhiều thì dễ bị viêm amidan.
7 호두염   Viêm thanh quản 호두염을 되면 작은 말하도록 노력합니다. Nếu bị viêm thanh quản thì hãy cố gắng nói nhỏ.
8 기관지 폐렴  Viêm phế quản 기관지 폐렴을 되면 푹 약을 먹으세요. Nếu bị viêm phế quản thì hãy uống thuốc đầy đủ.
9 두통약 Thuốc đau đầu 머리가 아파서 두통약을 먹으면 좋습니다. Nếu đau đầu thì nên uống thuốc đau đầu.
10 이비인후과 Khoa tai mũi họng 귀, 코, 목에 대한 문제가 있으면 이비인후과에 가야 합니다. Nếu bạn có vấn đề về tai mũi họng thì hãy đến khoa tai mũi họng.
11 가래 Đờm 목안에 가래가 많아요. Họng có nhiều đờm.
12 구개암 Ung thư vòm họng 구개암은 위험한 병입니다. Ung thư vòm họng là căn bệnh nguy hiểm.
13 쉰 목소리 Khản tiếng 어제 많이 말해서 오늘 쉰 목소리예요. Hôm qua tôi nói nhiều nên nay bị khản tiếng.
14 메스껍다 Cảm thấy buồn nôn 전에 무슨 음식을 먹는지 모르겠습니다. 지금은 메스껍습니다. Tớ không biết đã ăn phải cái gì trước đó mà giờ cảm thấy buồn nôn.
15 말하기 어렵다 Khó nói 몸이 안 좋아서 말하기 어렵습니다.  Vì cơ thể không được khỏe nên tớ khó nói.
16 항생제 Thuốc kháng sinh 투통하면 항생제를 먹어요. Nếu đau đầu hãy uống kháng sinh.
17 양치약 Nước súc miệng 아침마다 양치약을 사용하세요. Mỗi sáng hãy dùng nước súc miệng.
18 따뜻한 물 Nước ấm 겨울에 따뜻한 물을 먹었으면 좋습니다. Mùa đông nên uống nước ấm.
19 입을 가시다 Súc miệng 매일 입을 가시면 좋습니다. Nên súc miệng mỗi ngày.
20 내시경 검사 Nội soi 내시경 검사가 현대한 기술입니다. Nội soi là kĩ thuật hiện đại.
21 진단하다 Khám bệnh 진단한 후 바로 음식을 먹어요. Khám xong tôi đi ăn ngay.
22 건강증명서 Giấy khám bệnh 오늘 병원에서 건강증명서를 받았어요. Hôm nay tôi đến bệnh viện nhận giấy khám bệnh.
23 날씨가 변화하다 Thời tiết thay đổi 날씨가 변화해서 쉽게 아파요. Thời tiết thay đổi nên dễ ốm.
24 진찰실 Phòng khám 오늘 집 근처에 있는 진찰실에 갔어요.  Hôm nay tôi đã tới phòng khám gần nhà tôi.
25 쑤시다 Đau nhói 머리가 갑자기 쑤십니다. Đầu tớ tự nhiên đau nhói.
26 따끔하다 Đau rát 목은 너무 따끔합니다. Cổ tôi đau rát.
27 말하다 Nói 크게 좀 말해 주세요 Hãy nói to hơn nữa đi.
28 목구멍 Họng 오늘 날씨가 추워서 목구멍이 아파요. Hôm nay trời lạnh nên họng tôi đau.
29 스탬프 Tăm bông 여자가 항상 스탬프를 가져갑니다. Con gái lúc nào cũng mang theo tăm bông.
30 문제 Vấn đề 건강은 문제가 있어요? Có vấn đề gì về sức khỏe à?

Như vậy, trung tâm Ngoại ngữ Hà Nội vừa chia sẻ cho bạn đọc top 50 từ vựng tiếng Hàn về tai mũi họng. Bạn hãy ghi nhớ các từ vựng này và áp dụng vào trường hợp cần thiết nhé! Chúc các bạn học tập tốt.

0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận