Từ vựng Hán Hàn là các loại từ vựng tiếng Hàn có gốc Hán – là một phần quan trọng khi người học bắt đầu học ngôn ngữ tiếng Hàn. Do mức độ quan trọng của nó nên người học khi ôn tập tiếng hàn cũng cần nắm vững bộ kiến thức liên quan đến tất cả nhóm từ vựng. Hãy cùng Trung Tâm Ngoại Ngữ Hà Nội điểm qua các loại từ vựng Hán Hàn hay gặp nhất nhé!
Từ vựng Hán Hàn là gì?
Từ vựng Hán Hàn là tổng hợp các từ vựng tiếng Hàn nhưng có gốc Hán. Từ xa xưa, tiếng Hàn được coi là sự pha trộn và vay mượn của đa dạng ngôn ngữ khác nhau. Phổ biến nhất vẫn là vay mượn từ tiếng Hán – còn được gọi là tiếng Trung Quốc.
Tiếng Hán cho đến nay vẫn chiếm khoảng 70% số lượng từ vựng tiếng Hàn. Chính vì vậy mà khi học từ vựng tiếng hàn, người học cần đặc biệt chú ý và ghi nhớ các nhóm từ vựng Hán Hàn để hiểu nghĩa được chi tiết nhất.
Lợi ích của việc học từ vựng Hán Hàn
Học từ vựng Hán Hàn có nhiều lợi ích giúp cho người học, cụ thể:
- Thứ nhất: Việc học từ vựng tiếng Hàn thông qua âm Hán sẽ hỗ trợ bạn trong việc dịch chính xác hơn. Vì đôi khi có những từ ngữ trùng ngữ nghĩa với nhau, lúc này bạn cần hiểu rõ nghĩa tiếng hán của từ mới có thể dịch thuật được đúng nghĩa.
- Thứ hai: việc học tiếng Hàn là do chúng ta có thể chắp nối các âm với nhau tạo nên một từ có nghĩa. Do đó nếu hiểu được các âm tiếng Hán sẽ dễ dàng hơn cho bạn khi tạo ra từ mới. Ví dụ, với bất cứ từ nào có chứa âm 식 (thực = ăn) là đều liên quan đến chủ đề ăn uống. Từ đó ta có thể tạo ra các từ mới như 잡식 (tạp thực – ăn đa dạng), 육식 (nhục thịt = ăn thịt), 초식 (thảo thực = ăn cỏ).
- Thứ ba: trong giao tiếp tiếng Hàn, đặc biệt là với người Hàn Quốc, bạn sẽ cần phải sử dụng nhiều thành ngữ, tục ngữ và quán ngữ. Ví dụ, cụm từ nặng mông (엉덩이 무겁다) để mô tả người lười biếng, hay miệng nhẹ (입이 가볍다) để chỉ người nói nhiều nhưng thiếu trách nhiệm.
- Thứ tư: việc phân biệt giữa hai từ 명월 và 월명 có thể khó khăn nếu bạn không nắm bắt được âm Hán Việt. Hai từ này có ý nghĩa liên quan đến trăng sáng và ánh sáng của trăng. Do đó, với những người muốn nâng cao trình độ tiếng Hàn hoặc hiểu sâu hơn về văn hóa Hàn Quốc cần phải hiểu rõ vai trò của từ Hán trong tiếng Hàn.
Danh sách từ vựng Hán Hàn thông dụng nhất
Từ vựng Hán Hàn kép
Dưới đây là danh sách 200 từ vựng Hán Hàn kép thông dụng nhất được tổng hợp từ sách từ vựng Hán Hàn:
1 가공 Gia công 2 가구 Gia cụ 3 가능 Khả năng 4 가능성 Tính khả năng 5 가보 Gia bảo 6 가수 Ca sĩ 7 가스 Ga 8 가시 Cái gai 9 가정 Gia đình 10 가족 Gia tộc 11 가짜 Giả 12 가축 Gia súc 13 가치 Giá trị 14 가훈 Gia huấn 15 각도 Góc độ 16 각부분 Các bộ phận 17 간 Gan 18 간단 Đơn giản 19 간병 Bệnh gan 20 간병 Khám bệnh | 21 간부 Cán bộ 22 간염 Viêm gan 23 간접 Gián tiếp 24 간첩 Gián điệp 25 간호 Giám hộ 26 감각 Cảm giác 27 감격 Cảm kích 28 감기 Cảm cúm 29 감동 Cảm động 30 감동 Cảm thông 31 감면 Giảm 32 감면 Miễn giảm 33 감속 Giảm tốc độ 34 감정 Tình cảm 35 갑 Giáp, con giáp 36 값(가) Giá cả 37 강국 Cường quốc 38 강도 Cường độ 39 강산 Giang sơn 40 강제 Cưỡng chế 41 강하다 Cứng 42 개념 Khái niệm | 43 개막 Khai mạc 44 개선 Cải thiện 45 개성 Cá tính 46 개인 Cá nhân 47 개통 Khai thông 48 객관 Khách quan 49 객관적 Có tính khách quan 50 객실 Phòng khách 51 객지 Đất khách 52 거주 Cư trú 53 거품 Bong bóng 54 거행 Cử hành 55 건축 Kiến trúc 56 검도 Kiếm đạo 57 검사 Kiểm tra 58 검정 Kiểm định 59 검토 Kiểm thảo 60 겨울 Mùa đông 61 격려 Khích lệ 62 견고 Kiên cố 63 결과 Kết quả 64 결국 Kết cục |
65 결단 Đoàn kết 66 결론 Kết luận 67 결승전 Trận chung kết 68 결연 Kết nghĩa 69 결정 Quyết định 70 결합 Kết hợp 71 결혼 Kết hôn 72 겸손 Khiêm tốn 73 겸하다 Kiêm nhiệm, Kiêm 74 경(가볍다) nhẹ 75 경각심 Sự cảnh giác 76 경고 Cảnh cáo 77 경과 Quá kỳ 78 경과하다 Trải qua 79 경관 Cảnh quan 80 경도 Kinh độ 81 경력 Kinh nghiệm làm việc 82 경보 Cảnh báo 83 경비 Kinh phí 84 경영 Kinh doanh 85 경우 cảnh ngộ 86 경쟁 Cạnh tranh | 87 경제 Kinh tế 88 경찰 Cảnh sát 89 경축 Kính chúc 90 경향 Khuynh hướng 91 경험 Kinh nghiệm 92 계급 Giai cấp 93 계모 Mẹ ghẻ, Mẹ kế 94 계약 Hợp đồng 95 계획 Kế hoạch 96 계획 Kế hoạch 97 고객 Khách 98 고급 Cao cấp, hạng sang 99 고난 Khổ nạn, Khó khăn 100 고뇌 Khó xử 101 고대 Cổ đại 102 고도 Độ cao 103 고립 Cô lập 104 고문 Cố vấn 105 고민 Khó xử 106 고속 Cao tốc 107 고의 Cố ý 108 고전 Cổ điển | 109 고정 Cố định 110 고행 Khổ hạnh 111 고향 Quê hương 112 곤충 Côn trùng 113 공 Quả bóng 114 공간 Không gian 115 공감 Thông cảm 116 공개 Công khai 117 공고 Công bố 118 공구 Công cụ 119 공군 Không quán 120 공급 Cung cấp 121 공기 Không khí 122 공동 Cộng đồng 123 공로 Công lao 124 공룡 Khủng long 125 공립 Công lập 126 공문서 Công văn 127 공민 Công dân 128 공병 Công binh 129 공병대 Đội công binh 130 공산당 Đảng cộng sản |
131 공산품 Sản phẩm công nghiệp 132 공업 Công nghiệp 133 공연 Công diễn 134 공예품 Công nghệ phẩm 135 공원 Công viên 136 공인 Công nhận 137 공자 Khổng Tử 138 공작 Con công 139 공정 Công bằng 140 공정 Công đoạn 141 공주 Công chúa 142 공중 Công cộng 143 공중 Không trung 144 공짜 Không công 145 공평 Công bằng 146 공화 Cộng hòa 147 공황 Khủng hoảng 148 과거 Quá khứ 149 과다 Quá 150 과부 Quả phụ 151 과언 Nói quá 152 과연 Qủa nhiên | 153 과장 Khoa trương 154 과정 Quá trình 155 과학 Khoa học 156 관 Ông quan 157 관계 Quan hệ 158 관람 Tham quan 159 관련 Liên quan 160 관리 Quản lý 161 관세 Thuế quan 162 관심 Quan tâm 163 관중 Quần chúng 164 관찰 Quan sát 165 광경 Quang cảnh 166 광고 Quảng cáo 167 광물 Khoáng sản 168 광장 Quảng trường 169 교류 Giao lưu 170 교만 Kiêu căng 171 교민 Kiều đan 172 교수 Giáo sư 173 교육 Giáo dục 174 교제 Giao lưu, Giao thiệp | 175 교주 Giáo chủ 176 교통 Giao thông 177 교황 Giáo hoàng 178 구 Quận 179 구경 Tham quan 180 구급 Cấp cứu 181 구역 Khu vực 182 구조 Cứu trợ 183 구체 Cụ thể 184 구하다 Cựu, Cấp cứu 185 구호 Cứu hộ 186 구혼 Cầu hôn 187 국가 Quốc ca 188 국가 Quốc gia 189 국교 Quốc giáo, Quốc đạo 190 국기 Quốc kỳ 191 국난 Quốc nạn 192 국내 Quốc nội 193 국로 Quốc lộ 194 국립 Quốc lập 195 국무 Quốc vụ 196 국민 Quốc dân 197 국방 Quốc phòng 198 국사 Quốc sự 199 국어 Quốc ngữ 200 국영 Quốc doanh |
Từ vựng Hán Hàn đơn
Ngoài nhóm từ vựng kép, bạn cũng nên lưu ý nhớ các từ vựng đơn như trong file từ vựng Hán Hàn dưới đây:
1 歌 가 ca … ca dao, ca khúc 2 価 가 giá … giá cả, vô giá, giá trị 3 仮 가 giả … giả thuyết, giả trang, giả dối 4 加 가 gia … tăng gia, gia giảm 5 家 가 gia … gia đình, chuyên gia 6 嫁 가 giá … đi lấy chồng 7 架 가 giá … cái giá 8 稼 가 giá … kiếm tiền 9 佳 가 giai … giai nhân 10 暇 가 hạ … nhàn hạ 11 可 가 khả … có thể, khả năng, khả dĩ 12 街 가 nhai … phố xá 13 干 간 can … khô 14 肝 간 can … tâm can 15 間 간 gian … trung gian, không gian 16 簡 간 giản … đơn giản 17 看 간 khán … khán giả 18 刊 간 san … tuần san, chuyên san 19 甘 감 cam … ngọt, cam chịu 20 感 감 cảm … cảm giác, cảm xúc, cảm tình 21 敢 감 cảm … dám, dũng cảm | 88 考 고 khảo … khảo sát, tư khảo 89 公 공 công … công cộng 90 功 공 công … công lao 91 工 공 công … công tác, công nhân 92 攻 공 công … tấn công, công kích 93 貢 공 cống … cống hiến 94 共 공 cộng … tổng cộng, cộng sản 95 供 공 cung … cung cấp, cung phụng 96 恭 공 cung … cung kính 97 控 공 khống … khống chế 98 孔 공 khổng … lỗ hổng 99 恐 공 khủng … khủng bố 100 科 과 khoa … khoa học, chuyên khoa 101 課 과 khóa … khóa học, chính khóa 102 寡 과 quả … cô quả, quả phụ 103 果 과 quả … hoa quả, thành quả, kết quả 104 菓 과 quả … hoa quả 105 過 과 qua, quá … thông qua; quá khứ, quá độ 106 寛 관 khoan … khoan dung 107 款 관 khoản … điều khoản 108 缶 관 phữu … đồ hộp 109 観 관 quan … quan sát, tham quan 110 関 관 quan … hải quan, quan hệ 111 冠 관 quán … quán quân 112 官 관 quan … quan lại 113 棺 관 quan … quan tài 114 慣 관 quán … tập quán 115 貫 관 quán … xuyên qua, quán xuyến 116 館 관 quán … đại sứ quán, hội quán 117 管 관 quản … ống, mao quản, quản lý 118 狂 광 cuồng … cuồng sát 119 鉱 광 khoáng … khai khoáng 120 光 광 quang … ánh sáng, nhật quang, quang minh 121 広 광 quảng … quảng trường, quảng đại 122 壊 괴 hoại … phá hoại 123 塊 괴 khối … đống 124 怪 괴 quái … kì quái, quái vật 125 拐 괴 quải … bắt cóc 126 交 교 giao … giao hảo, giao hoán 127 郊 교 giao … ngoại ô, giao ngoại 128 教 교 giáo … giáo dục, giáo viên 129 絞 교 giảo … buộc, xử giảo 130 校 교 hiệu,giáo … trường học 131 橋 교 kiều … cây cầu |
22 鑑 감 giám … giám định 23 監 감 giam, giám … giam cấm; giám đốc, giám sát 24 憾 감 hám … hối hận 25 堪 감 kham … chịu đựng được 26 甲 갑 giáp … vỏ sò, thứ nhất 27 綱 강 cương … kỷ cương 28 鋼 강 cương … gang 29 強 강 cường, cưỡng … cường quốc; miễn cưỡng 30 江 강 giang … trường giang, giang hồ 31 講 강 giảng … giảng đường, giảng bài 32 康 강 khang … kiện khang, khang trang 33 箇 개 cá … cá thể, cá nhân 34 改 개 cải … cải cách, cải chính 35 皆 개 giai … tất cả 36 介 개 giới … ở giữa, môi giới, giới thiệu 37 開 개 khai … khai mạc, khai giảng 38 坑 갱 khanh … hố đào 39 更 갱 경 canh … canh tân 40 乾 건 can … khô 41 建 건 kiến … kiến thiết, kiến tạo 42 件 건 kiện … điều kiện, sự kiện, bưu kiện 43 健 건 kiện … khỏe mạnh | 132 矯 교 kiểu … sửa cho đúng, kiểu chính 133 巧 교 xảo … tinh xảo 134 拘 구 câu … câu thúc 135 溝 구 câu … mương nhỏ 136 構 구 cấu … cấu tạo, cấu thành, cơ cấu 137 購 구 cấu … mua 138 求 구 cầu … yêu cầu, mưu cầu 139 球 구 cầu … quả cầu, địa cầu 140 救 구 cứu … cấp cứu, cứu trợ 141 究 구 cứu … nghiên cứu, cứu cánh 142 久 구 cửu … lâu, vĩnh cửu 143 九 구 cửu … 9 144 旧 구 cựu … cũ, cựu thủ tướng, cựu binh 145 丘 구 khâu … đồi 146 口 구 khẩu … miệng, nhân khẩu, khẩu ngữ 147 宮 궁 cung … cung điện 148 弓 궁 cung … cái cung 149 窮 궁 cùng … cùng cực 150 券 권 khoán … vé, chứng khoán 151 勧 권 khuyến … khuyến cáo 152 権 권 quyền … chính quyền, quyền lợi 153 圏 권 quyển … khí quyển |
44 剣 검 kiếm … thanh kiếm 45 検 검 kiểm … kiểm tra 46 倹 검 kiệm … tiết kiệm 47 憩 게 khế … nghỉ ngơi 48 掲 게 yết … yết thị 49 格 격 cách … tư cách, cách thức, sở hữu cách 50 遣 견 khiển … phân phát 51 犬 견 khuyển … con chó 52 堅 견 kiên … kiên cố 53 肩 견 kiên … vai 54 繭 견 kiển … lông mày 55 絹 견 quyên … lụa 56 謙 겸 khiêm … khiêm tốn 57 兼 겸 kiêm … kiêm nhiệm 58 耕 경 canh … canh tác 59 境 경 cảnh … nhập cảnh, quá cảnh, cảnh ngộ 60 景 경 cảnh … cảnh sắc, thắng cảnh, quang cảnh 61 警 경 cảnh … cảnh báo, cảnh sát, cảnh vệ 62 競 경 cạnh … cạnh tranh 63 茎 경 hành … thân cây cỏ 64 慶 경 khánh … quốc khánh 65 軽 경 khinh … khinh suất, khinh khi 66 傾 경 khuynh … khuynh đảo, khuynh hướng 67 京 경 kinh … kinh đô, kinh thành 68 経 경 kinh … kinh tế, sách kinh, kinh độ 69 驚 경 kinh … kinh ngạc, kinh sợ 70 径 경 kính … bán kính 71 敬 경 kính … kính yêu 72 鏡 경 kính … gương kính 73 硬 경 ngạnh … cứng, ngang ngạnh 74 階 계 giai … giai cấp, giai tầng 75 戒 계 giới … cảnh giới 76 械 계 giới … cơ giới 77 界 계 giới … thế giới, giới hạn, địa giới 78 係 계 hệ … quan hệ, hệ số 79 系 계 hệ … hệ thống, hệ số 80 鶏 계 kê … con gà 81 継 계 kế … kế tục 82 計 계 kê, kế … thống kê; kế hoạch, kế toán 83 啓 계 khải … nói 84 渓 계 khê … thung lũng, khê cốc 85 季 계 quý … mùa 86 高 고 cao … cao đẳng, cao thượng 87 稿 고 cảo … nguyên cảo, bản viết | 154 巻 권 quyển … quyển sách 155 机 궤 cơ … cái bàn 156 軌 궤 quỹ … quỹ đạo 157 帰 귀 quy … hồi quy 158 貴 귀 quý … cao quý 159 鬼 귀 quỷ … ma quỷ 160 糾 규 củ … buộc dây 161 叫 규 khiếu … kêu 162 規 규 quy … quy tắc, quy luật 163 契 글 계 khế … khế ước 164 急 급 cấp … khẩn cấp, cấp cứu 165 級 급 cấp … sơ cấp, trung cấp, cao cấp 166 給 급 cấp … cung cấp, cấp phát 167 及 급 cập … phổ cập 168 肯 긍 khẳng … khẳng định 169 機 기 cơ … cơ khí, thời cơ, phi cơ 170 基 기 cơ … cơ sở, cơ bản 171 飢 기 cơ … đói, cơ ngạ 172 器 기 khí … khí cụ, cơ khí, dung khí 173 棄 기 khí … từ bỏ 174 気 기 khí … không khí, khí chất, khí khái, khí phách 175 汽 기 khí … không khí, hơi 176 起 기 khởi … khởi động, khởi sự, khởi nghĩa 177 寄 기 kí … kí gửi, kí sinh 178 既 기 kí … đã 179 記 기 kí … thư kí, kí sự, kí ức 180 奇 기 kì … kì lạ, kì diệu 181 岐 기 kì … đường núi 182 旗 기 kì … quốc kì 183 期 기 kì … thời kì, kì hạn 184 棋 기 kì … môn cờ 185 祈 기 kì … cầu nguyện 186 己 기 kỉ … tự kỉ, vị kỉ 187 紀 기 kỉ … thế kỉ, kỉ nguyên 188 忌 기 kị … ghét, kiêng kị, cấm kị 189 騎 기 kị … kị sĩ 190 幾 기 ki, kỉ … hình học 191 企 기 xí … xí nghiệp, xí hoạch 192 耐 내 nại … nhẫn nại 193 答 답 đáp … trả lời, vấn đáp, đáp ứng 194 踏 답 đạp … dẫm lên 195 党 당 đảng … đảng phái 196 唐 당 đường … nhà Đường, Trung quốc 197 当 당 đương, đáng … chính đáng; đương thời, tương đương 198 糖 당 탕 đường … đường 199 台 대 đài … lâu đài, đài 200 待 대 đãi … đợi, đối đãi |
Cách học từ vựng Hán Hàn hiệu quả
Học từ vựng Hán Hàn theo các gốc từ
Phương pháp học từ vựng Hán Hàn theo các gốc từ sẽ giúp người học nhớ lâu hơn và tư duy về từ vựng một cách logic hơn. Vì vốn dĩ, các nhóm từ vựng đều được bắt đầu bằng các gốc từ như ㅌ, ㄱ,… Do đó, nếu chia học từ vựng Hán Hàn theo các gốc từ như vậy bạn sẽ học được nhiều nhóm từ hơn.
So sánh từ vựng Hán Hàn với Hán Việt
Phương pháp học từ vựng Hán Hàn bằng cách so sánh với hán việt cũng là một cách học nhanh. Bởi có rất nhiều các từ Hán Hàn đồng âm và đồng nghĩa với từ hán việt. Mà từ hán việt lại rất đỗi quen thuộc với người học. Do đó, để tư duy ra nghĩa của từ Hán Hàn bạn chỉ cần bám vào nghĩa và phát âm giống như từ hán việt.
Cách học này sẽ giúp cho người học cảm thấy đỡ nhàm chán hơn và dễ học hơn. Tuy nhiên nhược điểm là không phải từ vựng Hán Hàn nào cũng có cùng phát âm với các từ hán việt.
Sử dụng từ điển Hán Hàn online
Trong trường hợp có nhiều từ Hán Hàn bạn không thể giải nghĩa được thì đừng quên còn có các từ điển Hán Hàn online dành cho bạn. Các từ điển này đều có một kho tàng từ vựng Hán Hàn có thể giúp bạn tra cứu bất cứ lúc nào và ở bất cứ đâu.
Học từ vựng thường xuyên kết hợp với ứng dụng thực tế
Ngoài việc học theo từ điển và các bộ từ vựng Hán Hàn, bạn cũng có thể lựa chọn cách học các từ thông dụng nhất với thường ngày. Bằng cách học và ứng dụng thực tế như này bạn sẽ nhớ các từ lâu hơn và có thể linh hoạt sử dụng giao tiếp hàng ngày.
Tóm lại, học từ vựng Hán Hàn cần phải có sự kiên trì và cố gắng không ngừng nghỉ, Để bổ trợ cho quá trình học tập, hiện nay có rất nhiều phương pháp cho bạn lựa chọn. Tùy vào lộ trình học tập và mục đích học tiếng Hàn của mình mà bạn có thể tham khảo bộ từ vựng Hán Hàn và các phương pháp học bên trên từ Trung Tâm Ngoại Ngữ Hà Nội nhé!