Giáo trình tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 1 dành cho người Việt Nam được biên soạn với tổng 15 bài tương đương với 15 chủ đề khác nhau. Trong bài viết này, trung tâm Ngoại ngữ Hà Nội sẽ thống kê cho các bạn một số từ vựng cần nhớ trong bài 5 nhé!
Giới thiệu chủ đề, ngữ pháp bài 5 tiếng Hàn sơ cấp 1
Với phương châm “Lấy người học làm trung tâm”, giáo trình tiếng Hàn sơ cấp 1 bên cạnh việc cung cấp kiến thức về 4 kĩ năng cơ bản nghe – nói – đọc – viết còn rất đề cao tính mở rộng của từ vựng. Chẳng những thế cuốn sách được biên soạn riêng phần từ mới mở rộng ở cuối bài.
Trong bài 5, người học được thực hành tiếng về chủ đề các hoạt động trong ngày. Do đó các từ vựng được học cũng liên quan tới chủ đề này. Phần ngữ pháp rất đơn giản, bao gồm các cấu trúc ngắn như “아/어요”; “에 가다” và “안”. Phần văn hóa là sự so sánh giữa cuộc sống đại học của sinh viên Việt Nam và sinh viên Hàn Quốc.
Ngoài ra, về mặt lí thuyết, bài 5 sẽ bao gồm bảng chữ số thuần hàn, định từ số nhằm hỗ trợ cho người học khi nói về thời gian, các hoạt động trong một ngày.
Sau khi kết thúc bài 5, người học có thể nắm vững hai bảng chữ số tiếng Hàn khi giao tiếp. Do đó để tránh nhầm lẫn, học viên cần luyện tập phản xạ thường xuyên bằng cách tự xây dựng đoạn hội thoại cho riêng mình, chăm chỉ thực hành với con số để ghi nhớ lâu hơn.
Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 5
STT | Từ vựng | Nghĩa | Ví dụ | Dịch nghĩa |
1 | 오후 | Buổi chiều | 오후에 친구를 만납니다. | Tôi gặp bạn bè lúc chiều. |
2 | 낮 | Ban ngày | 낮에 많은 일이 있습니다. | Tôi có nhiều việc ban ngày. |
3 | 밤 | Ban đêm | 밤에 못 잡니다. | Ban đêm tôi không ngủ được. |
4 | 아침 | Buổi sáng | 아침에 일찍 일어나야 합니다. | Tôi phải dậy sớm vào buổi sáng. |
5 | 저녁 | Tối | 저녁에 뭐 먹었어요? | Bữa tối ăn gì đấy? |
6 | 새벽 | Sáng sớm | 새벽에 일찍 일어나서 운동을 합니다. | Tôi phải dậy vào sáng sớm và tập thể dục. |
7 | 점심 | Buổi trưa | 점심에 학생 식당에 가서 밥을 먹습니다. | Buổi trưa tôi ăn cơm ở nhà ăn sinh viên. |
8 | 매일 | Mỗi ngày | 메일 숙제를 합니다. | Mỗi ngày tôi đều làm bài tập. |
9 | 분 | Phút | 지금은 5시 30분입니다. | Bây giờ là 5 giờ 30 phút. |
10 | 시 | Giờ | 몇 시예요? | Mấy giờ rồi? |
11 | 초 | Giây | 10초가 남았어요. | Còn 10 giây. |
12 | 여름 | Mùa hè | 여름에 덥고 사람들은 바다게 자주 가요. | Mùa hè nóng và mọi người thường ra biển. |
13 | 가을 | Mùa thu | 가을은 가장 좋아하는 계절입니다. | Mùa thu là mùa tôi thích nhất. |
14 | 겨울 | Mùa đông | 겨울에 날씨가 너무 추워서 일어나는 것이 어렵습니다. | Thời tiết mùa đông rất lạnh nên việc thức dậy khó. |
15 | 봄 | Mùa xuân | 봄에 날씨가 따뜻하고 밝습니다. | Mùa xuân thời tiết ấm áp và trong lành. |
16 | 식사하다 | Dùng bữa | 식사하는데 고프다고 느낍니다. | Ăn rồi nhưng vẫn thấy đói. |
17 | 일어나다 | Thức dậy | 몇 시에 일어나요? | Mấy giờ dậy vậy? |
18 | 출근하다 | Đi làm | 6시반부터 출근했습니다. | Tôi đi làm từ 6 giờ 30 phút. |
19 | 퇴근하다 | Tan làm | 4시반까지 퇴근할 겁니다. | Tôi tan làm lúc 4 giờ 30 phút. |
20 | 일을 하다 | Làm việc | 내년에 열심히 일을 하기로 하겠습니다. | Năm tới tôi sẽ làm việc chăm chỉ. |
21 | 시작하다 | Bắt đầu | 경기가 시작합니다. | Trận đấu bắt đầu. |
22 | 끝나다 | Kết thúc | 시험을 끝나면 바로 놀아요. | Thi xong tôi đi chơi ngay. |
23 | 일상 생활 | Cuộc sống thường ngày | 일상 생활에 사람은 바빠요. | Mọi người bận rộn trong cuộc sống thường ngày. |
24 | 대학 생활 | Cuộc sống đại học | 대학 생활이 너무 기뻐요. | Cuộc sống đại học thực sự vui. |
25 | 수영하다 | Bơi | 물을 무서워서 수영하지 못 합니다. | Tôi sợ nước nên không thể bơi. |
26 | 숙제를 하다 | Làm bài tập | 숙제를 한후에 카페를 마실래요? | Sau khi làm bài tập tôi uống cà phê. |
27 | 자다 | Ngủ | 자고 싶어요. | Tôi muốn đi ngủ. |
28 | 요리하다 | Nấu ăn | 기숙사에서 살지만 매일 요리합니다. | Tôi ở kí túc xá nhưng hôm nào cũng nấu ăn. |
29 | 빨래하다 | Giặt | 빨래해서 영화를 합니다. | Tôi giặt đồ rồi đi xem phim. |
30 | 목욕하다/샤워하다 | Tắm | 매일 1번 샤워합니다. | Mỗi ngày tôi tắm 1 lần. |
31 | 수업 | Tiết học, giờ học | 오늘 수업이 없으면 좋겠습니다. | Hôm nay mà không có tiết học thì tốt. |
32 | 다니다 | Đi lại | 한국 회사에 다녀요. | Tôi làm ở công ty Hàn Quốc. |
33 | 청소하다 | Dọn dẹp | 오래 청소하니까 피곤합니다. | Dọn dẹp lâu nên mệt. |
34 | 세수하다 | Rửa mặt | 일어난 후에 세수하는 것이 중요합니다. | Sau khi thức dậy, rửa mặt rất quan trọng. |
35 | 일을 닦다 | Đánh răng | 매일 일을 닦을 때 건강에 좋습니다. | Đánh răng mỗi ngày tốt cho sức khỏe. |
36 | 하나 | 1 | 가방은 하나만 주세요. | Cho tôi 1 cái túi thôi nhé. |
37 | 둘 | 2 | 책상은 두개 있어요. | Có 2 kệ sách. |
38 | 셋 | 3 | 세시입니다 | 3 giờ |
39 | 넷 | 4 | 집에서 학교까지 네시간을 걸립니다. | Từ nhà tới trường mất 4 tiếng. |
40 | 다섯 | 5 | 다섯명 있습니다. | Có 5 người |
41 | 여섯 | 6 | 여섯시입니다. | 6 giờ |
42 | 일곱 | 7 | 일곱시입니다. | 7 giờ |
43 | 여덟 | 8 | 여덟살입니다. | Tôi 8 tuổi. |
44 | 아홉 | 9 | 아홉살입니다. | Tôi 9 tuổi. |
45 | 열 | 10 | 열살입니다. | Tôi 10 tuổi. |
46 | 열하나 | 11 | 열한시입니다. | 11 giờ |
47 | 열두 | 12 | 열두시입니다. | 12 giờ |
48 | 열셋 | 13 | 열세시입니다. | 13 giờ |
49 | 열넷 | 14 | 열네시입니다. | 14 giờ |
50 | 열다섯 | 15 | 열다섯시입니다. | 15 giờ |
51 | 열여섯 | 16 | 지금은 여섯시 입니다. | Bây giờ là 16 giờ. |
52 | 열일곱 | 17 | 지금은 열일곱시입니다. | Bây giờ là 17 giờ. |
53 | 열여덟 | 18 | 지금은 열여덟시입니다. | Bây giờ là 18 giờ. |
54 | 열아홉 | 19 | 지금은 열아홉시입니다. | Bây giờ là 19 giờ. |
>> Bài tiếp theo: Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 6