Trong giao tiếp tiếng Hàn, phần lớn từ vựng được sử dụng ở trình độ sơ cấp. Do vậy, việc học từ mới ngay từ những ngày đầu vô cùng quan trọng. Trong bài viết dưới đây, trung tâm Ngoại ngữ Hà Nội sẽ giới thiệu cho bạn học từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 9 nhé!
Giới thiệu chủ đề, ngữ pháp bài 9 tiếng Hàn sơ cấp 1
Ở bài 9, người học sẽ được học về chủ đề nhà cửa. Các từ vựng trong bài liên quan đến vật dụng trong nhà, hướng đi, các kiểu nhà, đồ gia dụng và nơi chốn.
Phần ngữ pháp tương đối đơn giản, bao gồm các cấu trúc nhằm diễn tả đường đi, cách chỉ đường cho khách như “(으)로”; “(으)ㄹ래요”; “도”.
Đặc biệt, nhà cửa là một trong những nét văn hóa thú vị của người Hàn nên ở bài học này, bạn sẽ được mở rộng kiến thức về nhà ở Hàn Quốc. Từ đó hiểu thêm về văn hóa ăn – mặc – ở của người dân bản địa.
Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 9
STT | Từ vựng | Nghĩa | Ví dụ | Dịch nghĩa |
1 | 집 | Nhà | 여기 우리 집이입니다. | Đây là nhà của tôi. |
2 | 크다 | To, lớn | 큰 집이있으면 좋겠습니다. | Nếu có cái nhà lớn thì tốt biết mấy. |
3 | 작다 | Nhỏ, bé | 이 집은 너무 작아서 좀 불편합니다. | Cái nhà này bé quá nên hơi bất tiện. |
4 | 넓다 | Rộng | 이 집은 아주 넓어요. | Căn nhà này rất rộng. |
5 | 방향 | Phương hướng | 집의 방향은 정말 중요합니다. | Hướng của ngôi nhà rất quan trọng. |
6 | 위치 | Vị trí | 좋아하는 집의 위치가 어때요? | Vị trí của ngôi nhà bạn thích như thế nào? |
7 | 아래 | Bên trên | 휴대전화는 책 아래에 있습니다. | Điện thoại ở trên quyển sách. |
8 | 앞 | Phía trước | 우리 집은 학교앞에 있습니다. | Nhà tôi ở trước trường học. |
9 | 뒤 | Phía sau | 란 씨의 집은 극장 뒤에 있습니다. | Nhà của Lan ở phía sau nhà hát. |
10 | 왼쪽 | Bên trái | 왼쪽으로 가세요. | Hãy rẽ sang bên trái nhé. |
11 | 오른쪽 | Bên phải | 오른쪽으로 가세요. | Hãy rẽ phải nhé. |
12 | 양쪽 | Hai phía | 양쪽으로 보면 나무를 봐요. | Nếu nhìn 2 phía sẽ thấy cây. |
13 | 건너편 | Đối diện | 이 가게는 미용실 건너편에 있습니다. | Cửa hàng này ở đối diện tiệm làm tóc. |
14 | 똑바로 | Đi thẳng | 똑바로 가세요 | Hãy đi thẳng. |
15 | 동 | Phía đông | 그 빌딩은 동쪽에 있습니다. | Tòa nhà đó ở phía đông. |
16 | 서 | Phía tây | 그 공원은 서쪽에 있습니다. | Công viên ấy ở phía tây. |
17 | 남 | Phía nam | 이 집은 남쪽에 있습니다. | Căn nhà này ở phía nam. |
18 | 북 | Phía bắc | 그 바다는 북쪽에 있습니다. | Bãi biển đó ở phía bắc. |
19 | 가구 | Đồ gia dụng | 이사하니까 새로운 가구를 사야 합니다. | Vì chuyển nhà nên tôi phải mua đồ gia dụng mới. |
20 | 주택 | Nhà riêng | 저는 하노이에 주택이 있습니다. | Tôi có nhà riêng ở Hà Nội. |
21 | 아파트 | Siêu thị | 우리 집은 아파트를 근처이어서 편합니다. | Nhà tôi ở gần siêu thị nên rất tiện. |
22 | 안방 | Phòng trong | 안방은 너무 크네요! | Phòng trong to thế! |
23 | 공부방 | Phòng học | 우리 학교는 학생에게 스스로 공부방이 있습니다. | Trường tôi có phòng tự học dành cho sinh viên. |
24 | 거실 | Phòng khách | 거실에서 책을 자주 읽습니다. | Tôi thường đọc sách ở phòng khách. |
25 | 부엌 | Phòng bếp | 부엌이 있지만 자주 요리하지 않습니다. | Tôi có bếp nhưng không hay nấu ăn. |
26 | 화장실 | Phòng vệ sinh | 하숙집에 화장실은 적어서 불편합니다. | Phòng vệ sinh ở nhà trọ bé nên bất tiện. |
27 | 현관 | Cổng vào | 현관은 아주 켜요. | Cổng vào rất lớn. |
28 | 침대 | Giường | 책상에서 자 대신 침대에서 자세요. | Thay vì ngủ ở bàn học thì hãy lên giường ngủ đi. |
29 | 책장 | Giá sách | 책장에 고양이가 있어요. | Có con mèo trên giá sách. |
30 | 옷장 | Tủ quần áo | 옷장을 배치하는 것은 정말 꼼꼼합니다. | Tôi sắp xếp tủ quần áo rất ngăn nắp. |
31 | 소파 | Sofa | 가장 좋아하는 것은 비가 올 때 소파에서 잡니다. | Điều mà tôi thích nhất là được ngủ trên ghế sofa khi trời mưa. |
32 | 식탁 | Bàn ăn | 식탁은 항상 깨끗해야 합니다. | Bàn ăn luôn luôn phải sạch sẽ. |
33 | 화장대 | Bàn trang điểm | 대부분 여성들은 화장대가 있습니다. | Hầu hết con gái đều có bàn trang điểm. |
34 | 신발장 | Tủ giày | 신발장에 운동화는 2켤레가 있고 신발은 2켤레가 있습니다. | Trong tủ giày có 2 đôi giày thể thao và 2 đôi giày thường. |
35 | 버스 정류장 | Bến xe bus | 버스 정류장에 항상 사람이 많습니다. | Lúc nào cũng có nhiều người ở bến xe bus. |
36 | 슈퍼마켓 | Siêu thị | 시장보다 슈퍼마켓에 음식은 더 비쌉니다. | So với chợ thì đồ ăn trong siêu thị đắt hơn. |
37 | 꽃집 | Tiệm hoa | 오늘 친구 생일이라서 꽃집에 가요. | Hôm nay là sinh nhật bạn tôi nên tôi tới tiệm hoa. |
38 | 하숙집 | Nhà trọ (chủ nhà nấu cho ăn) | 하숙집은 편하지만 기숙사보다 더 위험합니다. | Nhà trọ thì thoải mái nhưng so với kí túc xá thì nguy hiểm hơn. |
39 | 기숙사 | Kí túc xá (tự túc ăn uống) | 기숙사가 보통 10명이 함께 삽니다. | Thường thì có 10 người sống cùng nhau trong kí túc xá. |
40 | 단독주택 | Nhà đơn lập | 단독주택이 있으면 좋겠습니다. | Nếu có nhà đơn lập thì tốt biết mấy. |
41 | 불편하다 | Bất tiện | 기숙사에서 살려면 좀 불편합니다. | Nếu sống trong kí túc xá thì hơi bất tiện. |
42 | 편하다 | Thoải mái | 고향에 돌아가는 것은 편합니다. | Về quê thì thoải mái. |
43 | 복잡하다 | Phức tạp | 한국 교통은 복잡합니다. | Giao thông Hàn Quốc phức tạp. |
44 | 침실 | Phòng ngủ | 침실은 작으면 됐어요. | Phòng ngủ bé cũng được. |
45 | 친절하다 | Tử tế, thân thiện | 우리 아웃은 아주 친절합니다. | Hàng xóm của tôi rất tử tế. |
46 | 하숙비 | Tiền thuê phòng | 이번 달에 하숙비가 계속 증가합나디. | Tháng này tiền thuê phòng tiếp tục tăng. |
47 | 세탁실 | Phòng giặt | 우리 하숙집은 세탁실이 없습니다. | Nhà trọ của tôi không có phòng giặt. |
48 | 빌딩 | Nhà chung cư | 현재 빌딩 가격은 너무 비쌉니다. | Hiện nay giá tiền nhà chung cư rất đắt. |
49 | 사용하다 | Dùng, sử dụng | 우리 할아버지는 휴대전화를 사용한지 몰라요. | Ông tôi không biết sử dụng điện thoại di động. |
50 | 빵집 | Tiệm bánh mì | 빵집에 맛있는 빵이 있어요. | Ở tiệm bánh mì có bánh ngon. |
51 | 근처 | Gần | 시장은 우리 집 근처에 있습니다. | Chợ thì gần nhà tôi. |
>> Bài tiếp theo: Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 10