Xin lỗi tiếng Trung là một trong những mẫu câu được sử dụng rất nhiều trong giao tiếp đời sống hàng ngày. Vậy nói xin lỗi tiếng Trung như nào cho hay và cho hợp với từng hoàn cảnh, tình huống. Cùng Trung Tâm Ngoại Ngữ Hà Nội tìm hiểu chi tiết qua bài viết dưới đây nhé!
Xin lỗi tiếng Trung là gì?
Thông thường mọi người sẽ thấy từ xin lỗi tiếng Trung được sử dụng nhiều nhất là 对不起 /duì bù qǐ/. Được dùng khi gây ra lỗi lầm nào đó với người khác và mong muốn sự tha thứ từ họ.
Ví dụ: Khi bạn đi làm muộn, đến lớp muộn hay đến muộn trong một cuộc hẹn thì có thể sử dụng mẫu câu sau:
我迟到了,对不起。/Wǒ chídàole, duìbùqǐ/: Xin lỗi, tôi đến trễ.
Tổng hợp từ vựng khi nói xin lỗi tiếng Trung
Dưới đây Trung Tâm Ngoại Ngữ Hà Nội sẽ gợi ý cho bạn một số từ vựng sử dụng để nói xin lỗi tiếng Trung một cách thuần thục và thành thạo hơn như người bản xứ nhé.
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 过意不去 | guòyìbùqù | Áy náy, băn khoăn |
2 | 错 | cuò | Sai |
3 | 意外 | yìwài | Ngoài ý muốn, không ngờ |
4 | 添麻烦 | tiān máfan | Gây thêm rắc rối |
5 | 原谅 | yuánliàng | Tha thứ |
6 | 来晚 | lái wǎn | Đến muộn |
7 | 不周 | bù zhōu | Không chu đáo |
8 | 约 | yuē | Hẹn |
9 | 在意 | zàiyì | Để ý |
10 | 等 | děng | Đợi |
11 | 忘 | wàng | Quên |
12 | 放在心上 | fàng zàixīn shàng | Để trong lòng |
13 | 严重 | yánzhòng | Nghiêm trọng |
14 | 生气 | shēngqì | Tức giận |
Cách nói xin lỗi tiếng Trung bằng số
Ngoài việc nói xin lỗi tiếng Trung bằng chữ, bạn cũng có thể nói xin lỗi bằng số. Khi ấy bạn hãy sử dụng osos 513 (五一三 – wǔ yī sān). Sở dĩ số này được dùng để thay thế từ “xin lỗi” (对不起 – duì bù qǐ) là bởi phát âm của hai từ này có độ tương đồng cao trong tiếng Trung. Nên bạn hoàn toàn có thể sử dụng để thay thế lời xin lỗi bằng chữ nói thông thường.
Khi nào cần nói xin lỗi tiếng Trung
Trong cuộc sống hàng ngày, chắc chắn chúng ta sẽ không tránh khỏi những lúc mắc sai lầm làm ảnh hưởng tới người khác. Với những trường hợp như vậy rất cần sự nhận lỗi và lời xin lỗi để mối quan hệ không trở nên tồi tệ.
Việc nói lời xin lỗi khi làm sai cũng chính là phép lịch sự tối thiểu trong các cuộc giao tiếp hàng ngày. Khi bạn làm sai tốt hơn hết là nên chủ động đưa ra lời xin lỗi trước khi để người khác yêu cầu bạn phải xin lỗi mình.
Đặc biệt là những bạn đang sinh sống, học tập và làm việc tại Trung Quốc thì rất cần phải học nói xin lỗi bằng tiếng Trung. Khi làm sai biết nhận lỗi và nói xin lỗi không chỉ thể hiện bạn biết ăn năn hối lỗi mà còn thể hiện bạn là người có văn hóa lịch sự.
Những cách nói xin lỗi tiếng Trung
Trong tiếng Trung, lời xin lỗi không chỉ đơn giản là nói 对不起 /duì bù qǐ/. Mà tùy từng trường hợp sẽ có những cách nói khác nhau sao cho phù hợp và người nghe cũng dễ dàng tha thứ hơn.
Xin lỗi khi gây ra lỗi lầm
STT | Câu xin lỗi | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 很抱歉! 我错了。 | Hěn bàoqiàn! Wǒ cuòle | Thành thật xin lỗi, tôi sai rồi. |
2 | 那时候是我不对。 | Nà shíhòu shì wǒ bùduì | Lúc đó tôi đã sai. |
3 | 我想向你说声道歉。 | Wǒ xiǎng xiàng nǐ shuō shēng dàoqiàn. | Tôi muốn nói lời xin lỗi với bạn. |
4 | 你别哭了!我不是故意的。 | Nǐ bié kūle! Wǒ bùshì gùyì de. | Đừng khóc nữa! Tôi không cố ý mà. |
5 | 我以后一定就改。 | Wǒ yǐhòu yīdìng jiù gǎi. | Lần sau, tôi nhất định sẽ không phạm lỗi nữa. |
6 | 对不起,是我不对 | Duìbùqǐ, shì wǒ bùduì. | Xin lỗi, là tôi không đúng. |
7 | 请你原谅我这一次 | Qǐng nǐ yuánliàng wǒ zhè yīcì. | Xin bạn hãy tha lỗi cho tôi lần này. |
8 | 多多包涵! | Duōduō bāohan. | Thông cảm nhé! |
Xin lỗi khi làm phiền người khác
Vì một lý do bất khả kháng nào đó trong cuộc sống, bạn cũng sẽ có nhiều lúc làm phiền người khác. Khi ấy một lời xin lỗi được đưa ra cũng rất quan trọng. Bạn có thể tham khảo một số mẫu câu sau:
STT | Mẫu câu | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 抱歉, 又来打扰你。 | Bàoqiàn, yòu lái dǎrǎo nǐ . | Xin lỗi, lại làm phiền bạn nữa rồi. |
2 | 不好意思,我找错人。 | Bù hǎoyìsi, wǒ zhǎo cuò rén. | Thành thật xin lỗi, tôi tìm nhầm người. |
3 | 难为你了。 | Nánwéi nǐle. | Làm phiền bạn rồi. |
4 | 打扰一下,请问发生什么了? | Dǎrǎo yīxià, qǐngwèn fāshēng shénme le? | Phiền bạn một chút, xin hỏi đã có chuyện gì xảy ra vậy? |
Ngoài ra bạn cũng có thể tham khảo một số mẫu câu xin lỗi tiếng Trung lịch sự dành cho những trường hợp đặc biệt như:
STT | Mẫu câu | Phiên âm | Dịch |
1 | 让你久等了,实在抱歉。 | Ràng nǐ jiǔ děngle, shízài bàoqiàn. | Tôi rất xin lỗi vì đã để bạn đợi lâu. |
2 | 我服务不周, 非常抱歉! | Wǒ fúwù bù zhōu, fēicháng bàoqiàn. | Thật lòng xin lỗi, tôi đã phục vụ không tốt. |
3 | 真不好意思,让您久等了。 | Zhēn bù hǎoyìsi, ràng nín jiǔ děngle. | Thành thật xin lỗi vì đã để ngài chờ lâu. |
Cách đáp lại khi nói xin lỗi tiếng Trung
Khi nhận được lời xin lỗi từ ai đó, bản thân chúng ta nếu muốn tha thứ hay không cũng cần phải đáp lại lời xin lỗi một cách lịch sự thoải mái.
Cùng tham khảo một số mẫu câu đáp lại lời xin lỗi tiếng Trung mà Trung Tâm Ngoại Ngữ Hà Nội đã tổng hợp dành cho bạn dưới đây nhé.
STT | Mẫu câu | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 没关系。 | Méiguānxì. | Không sao đâu |
2 | 别担心! | Bié dānxīn! | Đừng lo lắng! |
3 | 算了吧! | Suàn le ba! | Thôi bỏ qua đi. |
4 | 我不怪你。 | Wǒ bù guài nǐ. | Tôi không trách bạn đâu. |
5 | 我已经原谅你了。 | Wǒ yǐjīng yuánliàng nǐle. | Tôi đã tha thứ cho bạn rồi. |
Trên đây là tất tần tật những kiến thức liên quan đến lời xin lỗi tiếng Trung mà Trung Tâm Ngoại Ngữ Hà Nội muốn cung cấp tới bạn. Hy vọng những kiến thức ấy sẽ bổ ích và giúp quá trình học tiếng Trung của bạn được tốt hơn. Đừng quên theo dõi website Trung Tâm Ngoại Ngữ Hà Nội để cập nhật thêm nhiều kiến thức mới và hay nhất nhé.