Kiến thức chung

Hướng dẫn cách viết CV tiếng Trung gây ấn tượng với nhà tuyển dụng

Cách viết CV tiếng Trung hay

Khi ứng tuyển bất kì công việc nào, CV luôn là yếu tố đầu tiên giúp chúng ta tạo ấn tượng với nhà tuyển dụng. Đối với những ai muốn làm việc tại các tập đoàn, công ty của Trung Quốc thì một chiếc CV tiếng Trung là thứ không thể thiếu. Trong bài viết này, hãy cùng Trung tâm Ngoại ngữ Hà Nội tìm hiểu cách viết CV tiếng Trung hay nhé.

Cách viết CV tiếng Trung hay

Nguyên tắc viết CV tiếng Trung

CV xin việc tiếng Trung (简历) là bản tóm lược thông tin của ứng viên bằng tiếng Trung. CV xin việc tiếng Trung giúp nhà tuyển dụng có cái nhìn tổng thể về ứng viên, sàng lọc những ứng viên không phù hợp. Dù chiếc CV của chúng ta được viết bằng tiếng Trung hay tiếng Việt thì đều cần tuân thủ các nguyên tắc dưới đây để có thể ghi điểm trong mắt nhà tuyển dụng:

  • Khi viết CV xin việc tiếng Trung cần trình bày đơn giản, gọn gàng, bắt mắt, màu sắc phù hợp với nội dung.
  • Sử dụng các font chữ tiêu chuẩn.
  • Độ dài CV không vượt quá 2 trang A4.
  • Không mắc các lỗi chính tả, ngữ pháp.
  • Phần thông tin liên lạc chính xác, không cần ghi rõ số nhà.
  • Tên file CV đặt theo nguyên tắc: Vị Trí Ứng Tuyển – CV – Tên Ứng Viên. Ví dụ: NhanVienKinh Doanh_CV_NguyenVanA
  • Kiểm tra kỹ nội dung CV, đặc biệt là phần thông tin gửi nhà tuyển dụng và tên CV. Không ít ứng viên có thói quen sử dụng một CV gửi cho nhiều nhà tuyển dụng hoặc một CV nộp cho nhiều vị trí công việc khác nhau.

CV tiếng Trung

CV tiếng Trung

Cấu trúc viết CV xin việc tiếng Trung

Dù được viết bằng ngôn ngữ nào thì cấu trúc cơ bản của một chiếc CV hoàn chỉnh cũng bao gồm: 

  • Thông tin cá nhân (个人信息)
  • Mục tiêu nghề nghiệp (职业目标)
  • Kinh nghiệm làm việc (工作经验)
  • Trình độ học vấn (教育背景)
  • Kỹ năng (技能)
  • Sở thích (爱好)
  • Người tham khảo (参考)

Cách viết CV tiếng Trung

Cách viết 个人信息 (Thông tin cá nhân)

Thông tin cá nhân là điều đầu tiên chúng ta cần cung cấp để nhà tuyển dụng biết bạn là ai. Các mục trong phần thông tin cá nhân gồm có:

  • 姓名: Họ tên
  • 性别: Giới tính
  • 出生年月: Ngày sinh
  • 国籍: Quốc tịch
  • 护照: Hộ chiếu
  • 身分证: Chứng minh thư hoặc thẻ căn cước công dân
  • 电话号码: Điện thoại (nên dùng số điện thoại bạn thường xuyên sử dụng)
  • 通信地址: Địa chỉ (nơi ở hiện tại)
  • 电子邮箱: Email (sử dụng email chuyên nghiệp theo tên cá nhân)
  • Hình ảnh: Sử dụng ảnh chân dung rõ nét, không nên dùng ảnh selfie.

Một số thông tin cá nhân trong CV xin việc tiếng Trung

Một số thông tin cá nhân trong CV xin việc tiếng Trung

Cách viết 职业目标 (Mục tiêu nghề nghiệp)

Ở phần này, chúng ta cần thể hiện cho nhà tuyển dụng thấy sự quan tâm của mình tới vị trí đang ứng tuyển, chí tiến thủ và sự gắn bó với công ty. Trình bày mục tiêu nghề nghiệp bằng tiếng Trung một cách rõ ràng, kiên định, sát với thực tế công việc là những tiêu chí cần có trong mục tiêu nghề nghiệp. 

Nếu như không biết phải viết như thế nào, ứng viên có thể trả lời các câu hỏi sau:

  • Định hướng trong công việc của bản thân là gì?  (你的工作方向是什么?)
  • Vị trí công việc này phù hợp mục tiêu của bạn không? (这个职位符合你的目标吗?)
  • Công việc này có thể mang lại cho bạn những gì? (这份工作能给你带来什么?)…

Ngoài ra, bạn cũng có thể chia làm hai mục tiêu để rõ ràng hơn, đó là:

  • Mục tiêu ngắn hạn (短期目标)
  • Mục tiêu dài hạn (长期目标 )

Ví dụ: 未来,我期待以我的知识、经验创造更多的价值,为贵公司的发展做出更多贡献。(Trong tương lai, tôi mong muốn tạo ra nhiều giá trị hơn nữa bằng kiến ​​thức, kinh nghiệm của mình, và đóng góp nhiều hơn cho sự phát triển của quý công ty). 

Cách viết 教育背景 (Trình độ học vấn)

Trong phần này, chúng ta cần trình bày ngắn gọn quá trình học tập của mình bao gồm thời gian, tên trường, địa chỉ trường, chuyên ngành học. Nếu có nhiều hơn một thông tin học tập thì ứng viên cần ghi theo thứ tự từ thông tin gần đây nhất, sau đó là các thông tin cũ hơn.

Một mục không thể thiếu trong phần trình độ học vấn đó là bằng cấp, chứng chỉ (学位、证书). Đa phần tất cả các ngành nghề hiện nay đều cần hai bằng cấp đó là: 外国语证书 (chứng chỉ ngoại ngữ: IELTS, TOEIC, TOPIK, HSK…) , 办公信息学证书 (chứng chỉ tin học văn phòng: MOS, IC3 GS3, IC3 GS4,…). Đối với người học tiếng Trung, chứng chỉ ngoại ngữ không thể thiếu là HSK (汉语水平考试).

Ví dụ: 

2015年06月: 在河内外语大学毕业,专门是中国语言。

Tháng 6/2015: Tốt nghiệp chuyên ngành tiếng Trung Đại học Ngoại ngữ Hà Nội.

已经过HSK5级考试  

Đã có chứng chỉ HSK 5.

Trình bày ngắn gọn và theo trình tự thời gian phần trình độ học vấn

Trình bày ngắn gọn và theo trình tự thời gian phần trình độ học vấn  

Cách viết 工作经验 (Kinh nghiệm làm việc)

Ở phần kinh nghiệm làm việc, chúng ta nên trình bày các kinh nghiệm cụ thể trong quá khứ bao gồm thời gian, tên công ty, chức vụ và công việc cụ thể. Chiếc CV sẽ thuyết phục hơn nếu ứng viên có thể đưa ra số liệu cụ thể về những thành tích mình đã đạt được trong công việc trước đó. 

Chúng ta cần trình bày đầy đủ phần kinh nghiệm bằng tiếng Trung theo thứ tự từ mới nhất đến cũ nhất trong quá trình làm việc của mình tại các doanh nghiệp. Đây chính là một trong những yếu tố quan trọng để bên tuyển dụng căn cứ và sắp xếp cho bạn công việc phù hợp nhất.

Ví dụ:

2015年07月 – 2017年05月: 在 ABC 做管理,主要任务是 安排总经理,各位领导跟其他贸易银行的约会,以及负责翻译材料。

Tháng 07/2015 – 05/2017: Làm quản lý tại ABC, nhiệm vụ chính là sắp xếp các cuộc gặp của tổng giám đốc và lãnh đạo của các ngân hàng giao dịch khác, ngoài ra còn làm phiên dịch tài liệu.

Lưu ý: Không phải nhà tuyển dụng nào cũng thích các ứng viên hay “nhảy việc”. Vậy nên nếu bạn đã làm qua nhiều công việc, hãy cân nhắc chỉ đưa một vài công việc thực sự cần thiết vào CV và nêu rõ kinh nghiệm đạt được từ các công việc đó để không làm mất điểm trong mắt nhà tuyển dụng.

Dưới đây là một số từ vựng cần thiết trong phần kinh nghiệm làm việc 工作经验

  • 自 … 年至 …  年:Từ năm … đến năm …
  • 以往就业详情: Chi tiết công việc trước đây
  • 单位 :Nơi công tác
  • 岗位 :Vị trí, chức vụ
  • 工作人员 :Nhân viên
  • 经理 :Quản lý, giám đốc
  • 总经理 :Tổng giám đốc
  • 部长 :Trưởng phòng
  • 工作描述 :Mô tả công việc
  • 个人专长:Sở trường

Cách viết 技能 (Kỹ năng)

Bất kì một công việc nào cũng cần có kĩ năng tương đương. Vì vậy, trước khi ứng tuyển một vị trí nào đó, chúng ta cần tìm hiểu kĩ bản mô tả công việc. Khi ứng viên đưa ra được những kỹ năng phù hợp với công việc đang ứng tuyển thì chiếc CV xin việc của bạn sẽ càng thêm nổi bật hơn các CV khác.

Dưới đây là một số kỹ năng cơ bản chúng ta có thể đưa vào CV của bản thân:

  • 熟练使用Word,Excel,Power Point等计算机软件 :Sử dụng thành thạo các phần mềm máy tính như Word, Excel, Powerpoint và một số khác
  • 具有良好的团队协作能力:Kỹ năng làm việc nhóm
  • 较强的独立工作能力:Kỹ năng làm việc độc lập
  • 提供经营战略 :Đưa ra các chiến lược kinh doanh
  • 时间管理 : Quản lý thời gian
  • 领导能力: Khả năng lãnh đạo

Cách viết 爱好 (Sở thích)

Khi viết CV xin việc tiếng Trung, hãy lựa chọn những sở thích nào phù hợp với công việc đang ứng tuyển và có thể đem lại nhiều lợi ích cho các nhà tuyển dụng. Sở thích không phải là phần bắt buộc trong CV, nhưng nếu đưa vào chúng ta nên đưa các sở thích lành mạnh. 

Ví dụ công ty yêu cầu khả năng giao tiếp trôi chảy thì sở thích là đi du lịch, thích tham gia các buổi giao lưu Việt – Trung. 

Ngoài ra, chúng ta cũng có thể đưa ra một số sở thích cơ bản như 欣赏电影, 看小说,听音乐,旅游…(Thích xem phim, đọc sách, nghe nhạc, du lịch….)

Những sở thích gây ấn tượng với nhà tuyển dụng

Những sở thích gây ấn tượng với nhà tuyển dụng

Cách viết 参考 (Người giới thiệu)

Đây không phải là phần bắt buộc trong CV xin việc tiếng Trung. Tuy nhiên nếu có, chúng ta sẽ đề cập sơ lược đến người giới thiệu bạn vào vị trí đang ứng tuyển. Đó là người có vị trí, uy tín và làm cho nhà tuyển dụng tin vào năng lực của bạn nhiều hơn. Để tạo sự tin tưởng tuyệt đối, ứng viên nên để đầy đủ tên, chức vụ, công ty, và số liên hệ của người giới thiệu vào mục này.

Ví dụ: A 女士- 销售经理 – 电话:123456789 

Chị Trần Thu Hà – Trưởng phòng kinh doanh – Điện thoại: 123456789

Từ vựng khi viết CV tiếng Trung

Một số từ vựng thường xuất hiện trong khi viết CV xin việc tiếng Trung như sau:

  1. Tự đánh giá bản thân 自我评价 /zìwǒ píngjià/
  2. Yêu cầu của bản thân 本人要求 /běnrén yāoqiú/
  3. Tình trạng hôn nhân 婚姻状况 /hūnyīn zhuàngkuàng/
  4. Thời gian công tác 工作时间 /gōngzuò shíjiān/
  5. Do … cơ quan công an thành phố/ tỉnh cấp 由 … 省/市公安局 发证 /yóu… shěng/shì gōng’ān jú fā zhèng/
  6. Tên chức vị kỹ thuật 技术职称 /jìshù zhíchēng/
  7. Trình độ văn hóa 文化程度 /wénhuà chéngdù/
  8. Năng lực cá nhân 个人能力 /gèrén nénglì/
  9. Chuyên ngành chính 主修专业 /zhǔ xiū zhuānyè/
  10.  Yêu cầu mức lương 薪水要求 /xīnshuǐ yāoqiú/
  11.  Công việc hiện tại đang làm 现从事工作 /xiàn cóngshì gōngzuò/
  12.  Nghành nghề hiện tại đang làm 从事行业 /cóngshì hángyè/
  13.  Công việc mong muốn 欲从事工作 /yù cóngshì gōngzuò/
  14.  Đơn vị ứng tuyển 应聘单位 /yìngpìn dānwèi/
  15.  Chức vụ ứng tuyển 应聘职位 /yìngpìn zhíwèi/
  16.  Thực tiễn công tác xã hội 社会实践 /shèhuì shíjiàn/
  17.  Mã bưu chính 邮政编码 /yóuzhèng biānmǎ/
  18.  Lý lịch công tác 工作简历 /gōngzuò jiǎnlì/
  19.  Tên công ty 公司名称 /gōngsī míngchēng/
  20.  Tên chức vụ 职位名称 /zhíwèi míngchēng/
  21.  Thuộc bộ môn/ ban ngành 所属部门 /suǒshǔ bùmén/
  22.  Trình độ giáo dục 教育情况 /jiàoyù qíngkuàng/
  23.  Nền tảng giáo dục 教育背景 /jiàoyù bèijǐng/
  24.  Quá trình bồi dưỡng/ đào tạo 培训经历 /péixùn jīnglì/
  25.  Thời gian bồi dưỡng/ đào tạo 培训时间 /péixùn shíjiān/
  26.  Cơ quan bồi dưỡng/ đào tạo 培训机构 /péixùn jīgòu/
  27.  Nội dung bồi dưỡng/ đào tạo 培训内容 /péixùn nèiróng/
  28.  Kỹ năng nghề nghiệp 职业技能 /zhíyè jìnéng/
  29.  Khen thưởng cá nhân 个人荣誉 /gèrén róngyù/
  30.  Bằng cấp liên quan 相关证书 /xiāngguān zhèngshū/

3 App làm CV tiếng Trung phổ biến

Phần mềm Canva

Canva là trang web tạo CV xin việc online được nhiều bạn trẻ yêu thích hiện nay. Trang web cung cấp hàng trăm mẫu CV đẹp, thanh lịch và đầy màu sắc. Chúng ta có rất nhiều sự lựa chọn để tạo nên CV xin việc đẹp và hấp dẫn mà không tốn quá nhiều công sức.

Phần mềm tạo CV online Canva

Phần mềm tạo CV online Canva

Ưu điểm:

  • Thư viện các mẫu CV phong phú đa dạng.
  • Có các công cụ, tính năng chỉnh sửa CV như chèn hình, biểu tượng, thay đổi màu sắc, khung, nền, kiểu chữ,… 
  • Có chia sẻ CV thông qua các trang mạng xã hội như Facebook, Instagram,…
  • Giao diện đẹp mắt, có bố cục rõ ràng, dễ sử dụng.

Nhược điểm:

  • Khá nhiều hình và biểu tượng cần trả phí để chèn sẵn trong CV.
  • Nếu bạn muốn tải CV về máy cần phải trả một mức phí nhất định.

Trang web TopCV

Trang web tạo CV xin việc – TopCV là website hỗ trợ tạo CV xin việc trực tuyến miễn phí hàng đầu tại Việt Nam hiện nay. Trang web vừa là nơi kết nối người lao động với nhà tuyển dụng, vừa là địa chỉ tạo CV xin việc cực hữu ích với rất nhiều mẫu CV có sẵn độc đáo. 

Đây cũng là trang web giúp bạn nhanh chóng tạo ngay một CV tiếng Anh, tiếng Việt, tiếng Trung tùy theo nhu cầu, mang đậm phong cách, ấn tượng của riêng bạn.

Trang web tạo CV TopCV

Trang web tạo CV TopCV

Ưu điểm:

  • Có nhiều mẫu CV có sẵn độc đáo, sáng tạo.
  • Hỗ trợ đầy công cụ điều chỉnh CV như thay đổi tông màu, font chữ, cỡ chữ, khoảng cách dòng, thêm mục,…
  • Có công cụ tìm CV thông minh để tạo CV phù hợp với ngành nghề, phong cách, ngôn ngữ của bạn.
  • Giao diện bắt mắt, hỗ trợ Tiếng Việt rất dễ sử dụng.
  • Cung cấp nhiều mẫu thư xin việc tiếng Anh, tiếng Việt, tiếng Nhật.
  • Cung cấp các dịch vụ tư vấn sửa CV, thiết kế CV riêng, dịch CV.

Nhược điểm:

  • Các mẫu có sẵn sẽ khá khó khăn nếu bạn muốn căn chỉnh và thiết kế theo ý mình.

Website timviec365

Web làm CV xin việc – timviec365 là trang web hỗ trợ tạo CV online miễn phí phổ biến nhất hiện nay. Trang web chuyên đáp ứng tất cả các nhu cầu về tìm kiếm việc làm và cung cấp cho bạn nhiều mẫu CV đẹp và độc đáo. Đây chắc chắn là trang web sẽ giúp bạn giải quyết việc tạo CV xin việc đẹp một cách nhanh chóng.

Ưu điểm:

  • Có nhiều mẫu CV có sẵn ấn tượng, đẹp mắt.
  • Tích hợp công cụ tìm kiếm CV thông minh theo ngành nghề, theo ngôn ngữ cho bạn dễ dàng lựa chọn hơn.
  • Cung cấp nhiều mẫu đơn xin việc, thư xin việc, sơ yếu lý lịch có sẵn cực đẹp và độc đáo.
  • Cung cấp các hướng dẫn, bí quyết viết CV hữu ích.
  • Là nơi kết nối lao động với nhà tuyển dụng với đa dạng các ngành nghề khác nhau.

Nhược điểm:

  • Bạn cần phải đăng ký tài khoản để tải CV.

Web làm CV xin việc - timviec365

Web làm CV xin việc – timviec365

Lưu ý: Trang web tạo CV chỉ là một công cụ hỗ trợ, bạn cần đầu tư thời gian và công sức để tạo ra một CV chuyên nghiệp và thu hút nhà tuyển dụng. Ứng viên cần kiểm tra lại CV của mình để đảm bảo rằng nó không chứa thông tin sai lệch hoặc sai sót chính tả.

Như vậy trong bài viết này, Trung tâm Ngoại Ngữ Hà Nội đã giới thiệu tới các bạn cách viết CV tiếng Trung cùng 3 app làm CV tiếng Trung. Hy vọng những thông tin trên sẽ giúp bạn trong quá trình tìm việc làm. Chúc các bạn thành công. Để thuận tiện hơn Trung tâm cung cấp cho bạn một chiếc CV xin việc bằng tiếng Trung mẫu để tham khảo tại đây nhé.

0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận