Giao tiếp trong nhà hàng là một trong những chủ đề quen thuộc mà bạn được học trong giáo trình tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 1 dành cho người Việt Nam. Vậy để nâng cao hơn ở chủ đề này, Trung tâm Ngoại ngữ Hà Nội xin chia sẻ thêm về từ vựng và mẫu câu thông dụng khi giao tiếp tiếng Hàn trong nhà hàng.
Những lưu ý khi giao tiếp tiếng Hàn trong nhà hàng
Khi đi ăn tại các nhà hàng hay quán ăn ở Hàn Quốc, có một số lưu ý trong cách giao tiếp như sau:
- Vì người Hàn Quốc rất để ý lời ăn tiếng nói nên hãy dùng kính ngữ khi nói chuyện để thể hiện thái độ lịch sự.
- Muốn gọi phục vụ thì hãy mở đầu bằng câu “저기요” (cô ơi, anh ơi, chị ơi).
- Các câu giao tiếp tiếng Hàn trong nhà hàng thường đơn giản và ngắn gọn.
- Hãy nói “감사합니다” khi nhận được món ăn và “잘 먹겠습니다” trước khi ăn giống như một lời mời.
Từ vựng tiếng Hàn giao tiếp trong nhà hàng
STT | Từ vựng | Nghĩa |
1 | 식당 | Quán ăn |
2 | 메뉴 | Thực đơn |
3 | 몇 | Mấy |
4 | 분 | Người |
5 | 앉다 | Ngồi |
6 | 맛있다 | Ngon |
7 | 맞 | Vị |
8 | 냄새 | Mùi |
9 | 반찬 | Đồ ăn kèm |
10 | 레스토랑 | Nhà hàng |
11 | 음식 | Món ăn |
12 | 한식 | Món ăn Hàn Quốc |
13 | 양식 | Món Tây |
14 | 주식 | Món chính |
15 | 전채 | Món khai vị |
16 | 후식 | Tráng miệng |
17 | 영수증 | Hóa đơn |
18 | 주방장 | Bếp trưởng |
19 | 관리 | Quản lí |
20 | 요리사 | Đầu bếp |
21 | 식당 직원 | Phục vụ |
22 | 밥 | Cơm |
23 | 국 | Canh |
24 | 쌀국수 | Mì, bún |
25 | 바텐더 | Nhân viên pha chế |
26 | 출납원 | Nhân viên thu ngân |
27 | 비빕밥 | Cơm trộn |
28 | 퍼 | Phở |
29 | 회 | Gỏi |
30 | 삼계탕 | Canh gà hầm sâm |
31 | 삼겹살 | Thịt ba chỉ |
32 | 김치 | Kim chi |
33 | 된장찌개 | Canh đậu tương |
34 | 배추김치 | Kim chi cải thảo |
35 | 소금 | Muối |
36 | 설탕 | Đường |
37 | 고추 | Ớt |
38 | 고추장 | Tương ớt |
39 | 간장 | Xì dầu |
40 | 파양념 | Nước chấm pha cùng hành tây |
41 | 파저리 | Hành trộn |
42 | 쌈무 | Cải cuốn |
43 | 무김치 | Kim chi củ cải |
44 | 라면 | Mì |
45 | 쓰다 | Đắng |
46 | 달다 | Ngọt |
47 | 맵다 | Cay |
48 | 시다 | Chua |
49 | 짜다 | Mặn |
50 | 싱겁다 | Nhạt |
51 | 해산물 | Hải sản |
52 | 스파케티 | Mì ý |
53 | 샤브샤브 | Lẩu |
54 | 월남쌈 | Nem |
55 | 만두 | Màn thầu |
56 | 카레라이스 | Cơm cà ri |
57 | 스프 | Soup |
58 | 어린이 메뉴 | Thực đơn cho trẻ |
59 | 돈가스 | Thịt chiên xù |
60 | 주문하다 | Gọi món |
61 | 냅킨 | Khăn giấy |
62 | 오므라이스 | Trứng ốp |
63 | 고기 | Thịt bò |
64 | 불고기 | Thịt bò xào |
65 | 계란 | Trứng |
66 | 매운탕 | Canh cá nấu cay |
67 | 생선구이 | Cá nướng |
68 | 돼지 족발 | Chân giò |
69 | 찐빵 | Bánh bao |
70 | 볶음밥 | Cơm rang |
80 | 웰던 | Chín kĩ |
81 | 미디엄 | Chín vừa |
82 | 레어 | Chín tới |
83 | 분짜 | Bún chả |
84 | 생선조림 | Cá kho |
85 | 튀김 | Đồ chiên rán |
86 | 구이 | Đồ nướng |
87 | 볶음 | Đồ rang, xào |
88 | 찜 | Món hấp |
89 | 조림 | Món kho |
90 | 도마 | Thớt |
Mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn trong nhà hàng
STT | Mẫu câu | Nghĩa | Cách dùng |
1 | ooo 주세요. | Hãy cho tôi + Danh từ | Dùng khi gọi món ăn |
2 | ooo 있어요/없어요? | Có + Danh từ không?/ Không có + Danh từ phải không? | Dùng khi hỏi đối phương về các món ăn trong nhà hàng |
3 | ooo 얼마예요? | Danh từ + bao nhiêu tiền? | Dùng khi thanh toán tiền |
4 | ooo (으)ㄹ 수 있어요/없어요? | Tôi có thể + động từ không? | Dùng khi ngỏ lời ai đó làm gì |
5 | ooo로 계산할 수 있어요? | Tôi có thể thanh toán bằng + Danh từ không? | Dùng khi thanh toán tiền |
6 | 죄송하지만 ooo | Xin lỗi cho tôi hỏi | Dùng để mở đầu câu hỏi một cách lịch sự |
7 | 혹시 ooo | Có phải là, xin cho hỏi | Dùng để hỏi đối phương khi không chắc về điều gì đó |
8 | 지만 | Nhưng | Dùng để diễn giải vế sau trái ngược với vế trước |
9 | ooo바꿔 주세요 | Hãy đổi cho tôi | Dùng để đề nghị ai đó đổi cái gì cho |
10 | ooo 보여주세요 | Hãy cho tôi xem | Dùng để yêu cầu ai đó cho xem cái gì |
Những câu tiếng Hàn thông dụng trong nhà hàng
STT | Câu | Nghĩa |
1 | 메뉴 좀 보여주세요. | Cho tôi xem menu với. |
2 | 앉으세요. | Mời anh/chị ngồi. |
3 | 모두 몇 명이 있으세요? | Có tất cả mấy người vậy ạ? |
4 | 여기에 가장 맛있는 음식이 뭐예요? | Ở đây có món gì ngon nhất nhỉ? |
5 | 반찬 더 주세요. | Cho tôi thêm đồ ăn kèm nhé. |
6 | 사과하고 바나바 더 주세요. | Cho tôi thêm táo và chuối nhé. |
7 | 이 음식이 맛있어요? | Món này ngon không? |
8 | 와 냄새가 좋네! | Ồ, hương vị tuyệt quá! |
9 | 어떻게 계산할 수 있나요? | Tôi có thể thanh toán thế nào nhỉ? |
10 | 카드로 계산할 수 있어요? | Tôi thanh toán bằng thẻ được không? |
11 | 매운 음식을 잘 안 먹기 때문에 고추를 조금 넣어 주세요. | Tôi không ăn giỏi đồ ăn cay nên hãy cho ít ớt thôi nhé. |
12 | 영수증을 보여주세요. | Cho tôi xem hóa đơn. |
13 | 화장실은 어떻게 가세요? | Nhà vệ sinh đi như thế nào nhỉ? |
14 | 계산서 나누어 줄 수 있어요? | Chia nhau ra thanh toán được không? |
15 | 이 음식들을 다 먹어서 더 주문할게요. | Tôi ăn hết mấy món này rồi tôi gọi thêm nhé. |
16 | 포장해 주세요. | Hãy gói lại giúp tôi nhé. |
17 | 이거 뭐예요? | Đây là cái gì ạ? |
18 | 잠깐만 기다려 주세요. | Vui lòng đợi tôi một lát nhé. |
19 | 어서 오세요. | Mời vào ạ. |
20 | 무엇을 드시겠습니까? | Anh/chị dùng gì ạ? |
21 | 맛있게 드세요 | Hãy ăn ngon miệng nhé. |
22 | 계산하시겠어요? | Anh/chị thanh toán ạ? |