Học tiếng Hàn đã lâu nhưng bạn đã biết tới thành ngữ Hàn Quốc? Cùng tìm hiểu top 100 thành ngữ tiếng Hàn thông dụng trong bài viết dưới đây của trung tâm Ngoại ngữ Hà Nội nhé!
Khái quát về thành ngữ Hàn Quốc
Giống với tục ngữ, thành ngữ tiếng Hàn là những câu văn có cấu trúc ngắn gọn nhằm đúc kết những bài học quý giá của người xưa để lại. Thành ngữ tiếng Hàn được chia làm nhiều khía cạnh khác nhau như thành ngữ về cuộc sống, tình yêu, nhân cách, lẽ phải,…
Mời bạn đọc cùng theo dõi 100 câu thành ngữ tiếng Hàn hay dưới đây nhé!
Top 100 câu thành ngữ tiếng Hàn thông dụng
Thành ngữ tiếng Hàn về cuộc sống
STT | Thành ngữ | Nghĩa tương đương tiếng Việt |
1 | 고개 숙이지 마십시오. 세상을 똑바로 정면으로 바라보십시오 | Đừng bao giờ cúi đầu. Hãy ngẩng cao đầu để đối diện với cuộc sống |
2 | 열정이 있으면 꼭 만난다 | Nếu như niềm đam mê đủ lớn thì sẽ làm được tất cả |
3 | 너 자신의 별을 좇아라 | Hãy theo đuổi ngôi sao của chính bạn |
4 | 믿음을 멈추지 말아라 | Đừng bao giờ ngừng tin tưởng ở bản thân |
5 | 큰 희망이 큰 사람을 만든다 | Hi vọng lớn làm nên con người vĩ đại |
6 | 삶에 대한 절망 없이는 삶에 대한 희망도 없다 | Cuộc sống không có tuyệt vọng là cuộc đời không có hi vọng |
7 | 금강산도식후경 | Có thực mới vực được đạo |
8 | 기위해사는것이라기보다살기위해먹는다 | Ăn để sống chứ không phải sống để ăn |
9 | 꼬리가길면잡힌다 | Cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra |
10 | 백번 듣는 것보다 한 번 보는 것이 낫다 | Trăm nghe không bằng một thấy |
11 | 원숭이도 나무에서 떨어질때 | Sông có khúc người có lúc |
12 | 콩 심은 데 콩 나고 팥 심은 데 팥 난다 | Gieo nhân nào thì gặp quả nấy |
13 | 누워서 침 뱉기 | Gậy ông đập lưng ông |
14 | 누워서떡먹기 | Dễ như trở bàn tay |
15 | 윗물이 맑아야 아랫물이 맑다 | Người trên đúng mực kẻ dưới mới nghiêm |
16 | 모로던져도마름쇠 | Chắc như đinh đóng cột |
17 | 십중팔구 | Mười phần thì tám chín phần đúng |
18 | 아닌 땐 굴뚝에 연기나랴 | Không có lửa làm sao có khói |
19 | 나무에오르라하고흔드는격 | Những người có tâm địa xấu xa thì hay lén lút làm chuyện xấu sau lưng người khác |
20 | 죽을 쑤다 | Xôi hỏng bỏng không |
21 | 입이 무겁다 | Kín miệng |
22 | 입이 짧다 | Kén ăn |
23 | 귀가 얇다 | Nhẹ dạ cả tin |
24 | 발이 넓다 | Quan hệ rộng |
25 | 바람을 맞다 | Bị cho leo cây |
26 | 걷기도전에뛰려고한다 | Không biết lượng sức mình |
27 | 고양이한테생선을맡기다 | Giao cá cho mèo |
28 | 과부사정은과부가안다 | Tình cảnh quả phụ thì quả phụ mới biết |
29 | 꿀먹은벙어리 | Người câm ăn mật ong |
30 | 누울자리봐가며발뻗어라 | Làm việc gì cũng phải lên kế hoạch |
31 | 도토리키재기 | Hạt dẻ còn so đo cao thấp |
Thành ngữ tiếng Hàn về tình yêu
STT | Thành ngữ | Nghĩa tương đương tiếng Việt |
1 | 남편은 두레박 아내는 항아리 | Chồng là gàu múc nước, còn vợ là chum đựng nước |
2 | 곯아도 젓국이 좋고, 늙어도 영감이 좋다 | Nước mắm dù thối cũng ngon, chồng dù già đi thì cũng là nhất |
3 | 샤프에 가까운 롱 스트로 파이어 | Lửa gần rơm lâu ngày cũng bén |
4 | 내 마음은 그냥 들어오고 나가고 싶어해 | Lòng anh chỉ muốn ra vào kết duyên |
5 | 해와 이슬에 젖었던 그 사람을 기억하라 | Nhớ người dãi nắng dầm sương |
6 | 술에 취해 사랑에 어안이 벙벙해 | Anh say vì rượu, em ngẩn ngơ vì tình |
7 | 각 냄비에는 뚜껑이 있습니다 | Nồi nào úp vung nấy |
8 | 많이 사랑하면 이별은 많이 아플거야 | Yêu nhau lắm cắn nhau đau |
9 | 당신을 너무 귀중하게 사랑합니다 | Thương em vô giá |
10 | 기름을 짜고 기름을 짜는데 누가 감히 운명을 거스르겠는가 | Ép dầu, ép mỡ ai nỡ ép duyên |
11 | 우리가 영원히 기억하는 사랑의 커플. 강물이 물을 기억하듯이 뽕나무 가지가 누에를 그리워하듯이 | Đôi ta thương mãi nhớ lâu, như sông nhớ nước, như cành dâu nhớ tằm |
12 | 각 냄비에는 뚜껑이 있습니다 | Mây tầng nào gặp mây tầng đó |
Thành ngữ 4 chữ tiếng Hàn
STT | Thành ngữ | Nghĩa tương đương tiếng Việt |
1 | 송구영신 | Tiễn cái cũ, đón cái mới |
2 | 산해진미 | Sơn hải chân vị |
3 | 백전백승 | Bách chiến bách thắng |
4 | 불가침범 | Bất khả xâm phạm |
5 | 각골난망 | Khắc cốt ghi tâm |
6 | 경천동지 | Kinh thiên động địa |
7 | 안거낙업 | An cư lạc nghiệp |
8 | 안병부동 | Án binh bất động |
9 | 임기응변 | Tùy cơ ứng biến |
10 | 미인박명 | Hồng nhan bạc mệnh |
11 | 공명정대 | Quang minh chính đại |
12 | 고육지계 | Khổ nhục chi kế |
13 | 노심초사 | Lao tâm khổ tử |
14 | 구사일생 | Cửu tử nhất sinh |
15 | 공사무척 | Khổng xà vô tấc |
16 | 명불허전 | Danh bất hư truyền |
17 | 자문자답 | Tự vấn tự đáp |
18 | 문일지십 | Nghe 1 hiểu 10 |
19 | 반신반의 | Bán tín bán nghi |
Thành ngữ tiếng Hàn về lẽ phải
STT | Thành ngữ | Nghĩa tương đương tiếng Việt |
1 | 우물을 파도 한 우물을 파라 | Một nghề cho chín còn hơn chín nghề |
2 | 열 번 찍어 안 넘어가는 나무 없다 | Nước chảy đá mòn |
3 | 열 손가락 깨물어 안 아픈 손가락이 없다 | Ba mẹ luôn yêu thương tất cả con cái như nhau |
4 | 짚신도 제 짝이 있다 | Giày rơm còn có đôi |
5 | 호랑이도 제말하면 온다 | Nhắc tào tháo, tào tháo tới |
6 | 서당 개 삼년이면 풍월을 읊는다 | Con chó ở trường học 3 năm thì cũng biết ngâm thơ. |
7 | 사랑은 내리 사랑 | Nước mắt chảy xuôi |
8 | 싼 게 비지떡 | Tiền nào của đó |
9 | 원숭이도 나무에서 떨어질 때가 있다 | Thuần thục lắm thì cũng có lúc sai sót |
10 | 세 살 버릇 여든까지 간다 | Dạy con từ thuở lên 3 |
11 | 소귀에 경 읽기다 | Đàn gảy tai trâu |
12 | 벼는 익을수록 고개를 숙인다 | Một khiêm tốn bằng bốn tự cao |
13 | 부부 싸움은 칼로 물 베기 | Vợ chồng cãi nhau đầu giường, làm lành cuối giường |
14 | 밑 빠진 독에 물 붓기다 | Dã tràng se cát |
15 | 낮 말은 새가 듣고 밤 말은 쥐가 듣는다 | Tai vách mạch rừng |
16 | 꿩 먹고 알 먹기 | Một mũi tên trúng 2 con nhạn.Nhất cử lưỡng tiện |
17 | 고래 싸움에 새우등 터진다 | Trâu bò đánh nhau ruồi muỗi chết |
18 | 길고 짧은 것은 대봐야 안다 | Lên non mới biết non cao |
19 | 공자 앞에서 문자 쓴다 | Múa rìu qua mắt thợ |
20 | 그림의 떡이다 | Người đẹp trong tranh |
Thành ngữ tiếng Hàn truyền cảm hứng
STT | Thành ngữ | Nghĩa tương đương tiếng Việt |
1 | 지금 잠을 자면 꿈을 꾸지만, 노력하면 꿈을 이룹니다 | Bây giờ bạn chỉ cần ngủ là sẽ mơ thôi, nhưng phải nỗ lực thì mới đạt được ước mơ đó |
2 | 꿈을 구축하면 그 꿈이 너를 만들 것이다 | Bạn thực hiện ước mơ, và ước mơ sẽ tạo nên bạn |
3 | 꿈을 꿀 수 있다면 실현도 가능합니다 | Nếu bạn dám mơ thì bạn sẽ thực hiện được |
4 | 내 비장의 무기는 아직 손안에 있다, 그것은 희망이다 | Vũ khí bí mật luôn nằm trong tay chúng ta, đó chính là niềm hy vọng |
5 | 꿈을 이루는 건 재능이 아니야… 마음이야… | Ước mơ đạt được không phải đến từ tài năng, mà đến từ trái tim của bạn |
6 | 상상할 수 없는 꿈을 꾸 있다면, 상상할 수 없는 노력을 해라 | Nếu bạn dám mơ điều không tưởng, thì phải nỗ lực làm điều không tưởng |
7 | 아무것도 하지 않으면 아무 일도 일어나지 않아 | Nếu bạn không thực hiện, thì ước mơ sẽ không trở thành hiện thực |
8 | 명석한 두뇌도, 뛰어난 체력도, 타고난 재능도, 끝없는 노력을 이길 수 없다 | Đầu óc thông tuệ, sức khoẻ phi thường, tài năng thiên bẩm, cũng không thắng nổi sự nỗ lực không ngừng |
9 | 조금 힘들어도 욕심내서 잡을걸 그랬어… | Dù có mệt mỏi đi chăng nữa nhưng hãy nghĩ về những điều mà bạn sẽ có được |
10 | 최고에 도달하려면 최저에서 시작하라 | Để đến được nơi cao nhất, thì hãy xuất phát từ điểm thấp nhất |
11 | 행동한다 해서 반드시 행복해지는 것은 아나지만 행동없이는 행복이 없다 | Không phải cứ hành động thì làm chúng ta hạnh phúc, nhưng không có hạnh phúc nào mà không có hành động |
12 | 끝없는 노력은 기적이 된다 | Nỗ lực không ngừng sẽ trở thành kỳ tích |
13 | 부자 되려면 샐러리맨 을 거치게 하라 | Muốn làm người giàu, hãy làm người làm công ăn lương trước |
14 | 부지런함은 1위 원칙이다 | Cần cù là nguyên tắc số 1 |
15 | 뛰는 놈 위에 나는 놈이 있다 | Núi này cao còn có núi khác cao hơn |
16 | 떡 줄 사람은 생각지도 않는데 김칫국부터 마신다 | Chưa đỗ ông nghè đã đe hàng tổng |
17 | 비 온 뒤에 땅이 굳어진다 | Lửa thử vàng gian nan thử sức |
18 | 시작이 반이다 | vạn sự khởi đầu nan |
19 | 티끌 모아 태산 | Kiến tha lâu đầy tổ |
Như vậy, trung tâm Ngoại ngữ Hà Nội vừa giới thiệu cho bạn top 100 câu thành ngữ tiếng Hàn thông dụng. Đây là phần kiến thức đặc biệt quan trọng nên bạn học hãy ghi nhớ nhé. Chúc các bạn thành công!