Khi học từ vựng tiếng Hàn, có bao giờ bạn thắc mắc các thành phần câu có điều gì đặc biệt và cần chú ý? Trong bài viết dưới đây, trung tâm Ngoại ngữ Hà Nội sẽ cùng bạn tìm hiểu tính từ trong tiếng Hàn và Top 100 tính từ tiếng Hàn thông dụng nhé!
Tính từ trong tiếng Hàn là gì?
Tính từ là những từ chỉ trạng thái, màu sắc, tính chất của một sự vật, sự việc nào đó. Giống như tiếng Việt, các tính từ trong tiếng Hàn rất đa dạng và tùy vào đuôi câu, thì thể, cách nói mà tính từ sẽ có cách chia khác nhau.
Tuy nhiên, khác với tiếng Anh có các tính từ sở hữu như “her, his” thì tính từ sở hữu trong tiếng Hàn không có. Đây là điểm khác biệt lớn nhất mà bạn cần lưu ý.
Cách chia tính từ trong tiếng Hàn
Thì quá khứ
Để chia tính từ thì hiện tại, bạn chỉ cần cộng thêm “았/었”, đồng thời bỏ “다”. Trong đó:
- Đối với các tính từ kết thúc bằng nguyên âm “아, 오” thì cộng thêm “았”.
- Đối với các tính từ kết thúc bằng nguyên âm “어, 우, 으, 이” thì cộng thêm “었”.
Ví dụ:
- 적다 → 적었다
- 얇아 → 얇았다
Thì hiện tại
Có 2 cách chia tính từ thì hiện tại:
- Với đuôi “ㅂ/습니다” mang sắc thái trang trọng, lịch sự, bạn hãy thêm “ㅂ 니다” vào tính từ không có patchim và “습니다” vào tính từ có chứa patchim.
- Với đuôi “아/어요” mang sắc thái thân thiết, bạn hãy thêm “아 요” vào tính từ kết thúc bằng nguyên âm “아, 오” và thêm “어 요” vào tính từ kết thúc bằng nguyên âm “어, 우, 으, 이”.
Ví dụ:
- 좋다 → 좋습니다
- 크다 → 커요
Thì tương lai
Có 2 cách chia tính từ thì tương lai:
- Với đuôi “겠다”, bạn chỉ cần thêm vào tính từ dù tính từ đó có patchim hay không.
- Với đuôi “(ㄹ)을 것이다”, bạn hãy thêm “ㄹ 것이다” vào tính từ không có patchim và “을 것이다” vào tính từ có patchim.
Ví dụ:
- 좋아하다 → 좋아하겠습니다
- 작다 → 작을 겁니다
Chú ý: Tính từ kết thúc bằng đuôi “하다” khi chia tính từ sẽ đổi thành “해요”, “했다”.
Khi muốn nối 2 tính từ trong tiếng Hàn sẽ không có quy tắc cụ thể, bạn hãy căn cứ vào thứ tự trong câu bạn muốn giao tiếp hoặc viết để sắp xếp cho hợp lí và dùng các liên từ nối như “고”, “와/과”, “하고”, “그리고” để liên kết chúng nhé.
Định ngữ tính từ trong tiếng Hàn
Định ngữ hiểu một cách đơn giản là thành phần câu bổ sung ý nghĩa cho danh từ đứng sau nó. Ta se thêm định ngữ vào sau thân tính từ để làm nổi bật trạng thái, tính chất của sự vật, sự việc.
Nếu thân tính từ kết thúc bằng phụ âm thì ta cộng thêm “은”.
Ví dụ: 작다 + 하숙집 → 작은 하숙집 (Nhà trọ nhỏ).
Nếu thân tính từ kết thúc bằng nguyên âm thì ta cộng thêm “ㄴ”.
Ví dụ: 크다 + 집 → 큰 집 (Ngôi nhà lớn).
Nếu tính từ kết thúc bằng “있다/없다” thì ta cộng thêm “는”.
Ví dụ: 재미있다 + 영화 → 재미있는 영화 (Bộ phim thú vị).
Nếu thân tính từ kết thúc bằng “ㄹ” thì ta lược bỏ “ㄹ” và cộng thêm “ㄴ”.
Ví dụ: 길다 + 바지 → 긴 바지 (Quần dài).
100 tính từ trong tiếng Hàn thông dụng nhất
Tính từ đối lập trong tiếng Hàn
STT | Từ vựng | Nghĩa | Từ vựng | Nghĩa |
1 | 거칠다 | Sần sùi | 부드럽다 | Bằng phẳng, mềm mại |
2 | 걱정하다 | Lo lắng | 안심하다 | An tâm |
3 | 계속하다 | Liên tục | 중단하다 | Gián đoạn |
4 | 귀엽다 | Đáng yêu | 얄밉다 | Đáng ghét |
5 | 게으르다 | Lười biếng | 열심하다 | Chăm chỉ |
6 | 기쁘다 | Vui vẻ | 슬프다 | Buồn chán |
7 | 낮다 | Thấp | 높다 | Cao |
8 | 낯익다 | Quen thuộc | 낯설다 | Xa lạ |
9 | 넓다 | Rộng rãi | 좁다 | Chật hẹp |
10 | 뚱뚱하다 | Béo, mập | 마르다 | Gầy |
11 | 다행하다 | May mắn | 불행하다 | Bất hạnh |
12 | 단순하다 | Đơn giản | 복잡하다 | Phức tạp |
13 | 답답하다 | Ngột ngạt | 후련하다 | Dễ chịu, thoải mái |
14 | 두껍다 | Mỏng | 얇다 | Dày |
15 | 뚜렷하다 | Rõ ràng | 희미하다 | Mờ mịt |
16 | 마르다 | Khô | 젖다 | Ẩm ướt |
17 | 많다 | Nhiều | 적다 | Ít |
18 | 모자르다 | Thiếu thốn | 넉넉하다 | Đầy đủ |
19 | 빠르다 | Nhanh, vội | 느리다 | Chậm chạp |
20 | 바쁘다 | Bận bịu | 한가하다 | Rảnh rỗi |
21 | 밝다 | Sáng | 어둡다 | Tối |
22 | 불만하다 | Bất mãn | 만족하다 | Thỏa mãn |
23 | 불쾌하다 | Khó chịu | 유쾌하다 | Sảng khoái |
24 | 비싸다 | Đắt | 싸다 | Rẻ |
25 | 쉽다 | Dễ | 어렵다 | Khó |
26 | 예쁘다 | Đẹp | 나쁘다 | Xấu |
27 | 위험하다 | Nguy hiểm | 안전하다 | An toàn |
28 | 절약하다 | Tiết kiệm | 낭비하다 | Lãng phí |
29 | 약하다 | Yếu | 강하다 | Khỏe mạnh |
30 | 완강하다 | Kiên cường | 나약하다 | Yếu đuối |
31 | 젊다 | Trẻ | 늙다 | Già |
32 | 정당하다 | Chính đáng | 부당하다 | Bất chính |
33 | 조용하다 | Yên tĩnh | 시끄럽다 | Ồn ào |
34 | 짧다 | Ngắn | 길다 | Dài |
35 | 차다 | Lạnh | 뜨겁다 | Nóng |
36 | 착하다 | Hiền lành | 악하다 | Độc ác |
37 | 친절하다 | Thân thiện | 불친절하다 | Không thân thiện |
38 | 틀리다 | Sai | 맞다 | Đúng |
39 | 행복하다 | Hạnh phúc | 불행하다 | Bất hạnh |
40 | 가깝다 | Gần | 멀다 | Xa |
41 | 튼튼하다 | Chắc chắn | 약하다 | Yếu |
42 | 편리하다 | Thuận tiện | 불편하다 | Bất tiện |
43 | 편안하다 | Bình an | 불안하다 | Bất an |
44 | 포근하다 | Ấm áp | 쌀쌀하다 | Se se lạnh |
45 | 실망하다 | Thất vọng | 희망하다 | Hi vọng |
46 | 정당하다 | Chính đáng | 부당하다 | Không chính đáng |
47 | 충분하다 | Đầy đủ | 부족하다 | Thiếu |
48 | 수줍다 | Ngại | 활발하다 | Hoạt bát |
49 | 낯익다 | Quen thuộc | 낯설다 | Lạ lẫm |
Tính từ chỉ trạng thái trong tiếng Hàn
STT | Từ vựng | Nghĩa | Ví dụ | Dịch nghĩa |
1 | 섭섭하다 | Tiếc nuối | 유학 날에 많은 하고 싶은 말은 아직 말해서 섭섭하네! | Ngày cậu ấy đi du học, thật tiếc vì tôi có nhiều điều muốn nói nhưng chưa nói được. |
2 | 뻥뻥하다 | Bối rối | 그 행사에 아는 사람이 없으니까 뻥뻥했습니다. | Ở sự kiện đó, tôi không có người quen nên bối rối. |
3 | 외롭다 | Cô đơn | 여자들은 결혼하지 않으면 외롭합니다. | Con gái nếu không kết hôn thì cô đơn. |
4 | 행복하다 | Hạnh phúc | 오늘은 다 일을 완전하니까 행복합니다. | Hôm nay tôi đã hoàn thành hết công việc nên rất hạnh phúc. |
5 | 기쁘다 | Vui | 고향에 돌아가서 기뻐요. | Tôi về quê nên rất vui. |
6 | 슬프다 | Buồn | 남자 친구랑 싸워서 슬퍼요. | Tôi cãi nhau với bạn trai nên buồn. |
7 | 피곤하다 | Mệt | 1주에 항상 일하면 너무 피곤하지 않아요? | Nếu 1 tuần lúc nào cũng làm việc thì không mệt sao? |
8 | 졸리다 | Buồn ngủ | 아침에 일찍 일어나서 정말 졸립니다. | Sáng nay tôi dậy sớm nên rất buồn ngủ. |
9 | 무섭다 | Sợ | 혼자 있어서 무서워요. | Ở một mình nên sợ. |
10 | 심심하다 | Chán | 오늘 좋은 날씨라서 외에서 놀지 않으면 심심합니다. | Nay trời đẹp mà không đi ra ngoài chơi thì chán. |
11 | 따뜻하다 | Ấm | 봄의 날씨가 정말 따뜻합니다. | Thời tiết mùa xuân rất ấm áp. |
12 | 시끄럽다 | Ồn ào | 새로운 주택을 이사하는데 교통이 너무 시끄러워요. | Tôi chuyển đến nhà mới nhưng giao thông rất ồn ào. |
13 | 조용하다 | Yên tĩnh | 농촌에서 살면 밤마다 너무 조용합니다. | Nếu sống ở nông thôn thì ban đêm rất yên tĩnh. |
14 | 급하다 | Khẩn cấp | 급한 일이 생기면 늦게 회사에서 일을 해야합니다. | Tôi phải làm việc ở công ty muộn vì có việc khẩn cấp phát sinh. |
15 | 좋아하다 | Thích | 이 가방을 좋아합니다. | Tôi thích cái cặp này. |
Tính từ chỉ màu sắc trong tiếng Hàn
STT | Từ vựng | Nghĩa | Ví dụ | Dịch nghĩa |
1 | 색깔 | Màu sắc | 어떤 색깔을 좋아해요? | Bạn thích màu sắc nào? |
2 | 무색의 | Không màu | 설탕은 무색의입니다. | Đường không có màu. |
3 | 다색의 | Màu sặc sỡ | 여자들을 다색의 옷을 좋아합니다. | Con gái thích mặc quần áo màu sặc sỡ. |
4 | 빨간색 | Màu đỏ | 제 친구가 빨간색 치마를 많은 입어요. | Bạn tôi mặc nhiều váy màu đỏ. |
5 | 노란색 | Màu vàng | 여름에 사람들을 노란색 옷을 입어요. | Mùa hè mọi người mặc quần áo màu vàng. |
6 | 주황색 | Màu da cam | 바다에서 놀아서 주황색 티를 입어요. | Vì đi biển chơi nên tôi mặc áo màu da cam. |
7 | 검정색 | Màu đen | 기분이 안 좋아서 검정색 옷을 입어요. | Tâm trạng tôi không tốt nên tôi mặc quần áo màu đen. |
8 | 하얀색 | Màu trắng | 보통 유니폼은 하얀색이 있습니다. | Thông thường, đồng phục học sinh có màu trắng. |
9 | 초록색 | Màu xanh lá cây | 저는 초록색을 좋아서 나무를 심습니다. | Tôi thích màu xanh lá cây nên tôi hay trồng cây. |
10 | 보라색 | Màu tím | 제 가방은 보라색 입니다. | Cặp sách tôi có màu tím. |
11 | 파란색 | Màu xanh | 하늘은 파란색입니다. | Bầu trời có màu xanh. |
12 | 분홍색 | Màu hồng | 우리 딸은 분홍색을 정말 좋아합니다. | Con gái tôi rất thích màu hồng. |
13 | 은색 | Màu bạc | 은색은 별로 좋아하지 않습니다. | Tôi không thích màu bạc lắm. |
14 | 밤색 | Màu nâu | 새로운 신발은 밤색이 있습니다. | Đôi giày mới của tôi có màu nâu. |
15 | 남색 | Màu xanh da trời đậm | 넓은 바다가 남색이 있습니다. | Biển lớn có màu xanh đậm. |
16 | 색깔이 진하다 | Màu đậm | 바지가 색깔이 진하면 티가 색깔이 연했으면 좋습니다. | Nếu quần màu đậm thì áo phông nên màu nhạt. |
17 | 색깔이 연하다 | Màu nhạt | 여러번 빨래하니까 색깔이 밝은 옷으로 색깔이 어두운 옷을 바꿔요. | Vì giặt nhiều lần nên quần áo màu tối chuyển thành màu nhạt. |
18 | 색깔이 어둡다 | Màu tối | 피부가 어둡으면 색깔이 어두운 옷을 입으세요. | Nếu da tối màu thì hãy mặc quần áo tối màu. |
19 | 색깔이 밝다 | Màu sáng | 피부가 밝으면 색깔이 밝은 옷을 입으세요. | Nếu da sáng màu thì nên mặc quần áo màu sáng. |
20 | 갈색 | Màu nâu sáng | 간단한 사람은 자주 갈색 옷을 입어요. | Người đơn giản thường mặc quần áo màu nâu sáng. |
Tính từ tính chất trong tiếng Hàn
STT | Từ vựng | Nghĩa | Ví dụ | Dịch nghĩa |
1 | 예쁘다 | Xinh đẹp | 그 여자는 정말 예쁩니다. | Bạn nữ đó rất xinh đẹp. |
2 | 귀엽다 | Đáng yêu | 고양이가 너무 귀엽네! | Cún con rất đáng yêu! |
3 | 잘생기다 | Đẹp trai | 우리 남편은 제일 잘생깁니다. | Chồng tôi đẹp trai nhất. |
4 | 못생기다 | Xấu trai | 지금은 못생기지만 아프로 꼭 잘생길 겁니다. | Bây giờ xấu trai nhưng sau này nhất định sẽ đẹp trai. |
5 | 크다 | Lớn | 이 집은 정말 커요. | Ngôi nhà này lớn quá. |
6 | 작다 | Bé | 하숙집은 작아서 불편합니다. | Nhà trọ nhỏ nên hơi bất tiện. |
7 | 좁다 | Hẹp | 공간이 너무 좁아서 햇빛이 안 들어올 수 없습니다. | Không gian quá nhỏ nên ánh nắng không thể chiếu vào. |
8 | 넓다 | Rộng | 우리 학교는 정말 넓어요. | Trường tôi rất rộng. |
9 | 뚱뚱하다 | Béo | 우리 남자 친구가 뚱뚱한 사람입니다. | Bạn trai tôi là người béo. |
10 | 뾰족하다 | Cứng, nhọn | 이 칼은 뾰족합니다. | Con dao này nhọn. |
11 | 통통하다 | Mũm mĩm | 통통한 사람이라서 귀엽네! | Bạn này mũm mĩm nên đáng yêu nhỉ! |
12 | 길다 | Dài | 이 머리가 정말 길어요. | Bộ tóc này dài. |
13 | 짧다 | Ngắn | 왜 이렇게 문학이 정말 짧아요? | Tại sao bài văn lại ngắn quá vậy? |
14 | 막막하다 | Mênh mông | 바다가 막막합니다. | Biển rất mênh mông. |
15 | 넉넉하다 | Đầy đủ, sung túc | 올해 돈이 많이 있어서 넉넉합니다. | Năm nay tôi có nhiều tiền nên sung túc. |
16 | 반반하다 | Nhã nhặn | 여자들은 성장할 때 반반한 옷을 입어요. | Những cô gái khi trưởng thành sẽ ăn mặc nhã nhặn. |
17 | 생생하다 | Tươi tắn, sống động | 여름에 모든 동식물은 다 생생해집니다. | Mùa hè, mọi động thực vật đều trở nên sống động. |
18 | 꼼꼼하다 | Tỉ mỉ | 저는 꼼꼼한 사람입니다. | Tôi là người tỉ mỉ. |
19 | 씩씩하다 | Hiên ngang, mạnh dạn | 생활에 씩씩한 행동이다면 주변 사람의 칭찬을 받을 수 있습니다. | Trong cuộc sống nếu bạn có hành động mạnh dạn sẽ có thể nhận được lời khen từ mọi người xung quanh. |
20 | 도도하다 | Kiêu ngạo | 아무나 일이 있어도 도도하지 마세요. | Dù có bất kì việc gì thì cũng không nên kiêu ngạo. |
21 | 단단하다 | Vững chắc | 아프로 돈이 있는 남자와 결혼하고 싶습니다. 왜냐하면 그는 나에게 단단한 느낌을 줍니다. | Sau này, tôi muốn kết hôn với người con trai có kinh tế vì người ấy mang lại cho tôi cảm giác vững chắc. |
22 | 미미하다 | Nhỏ bé | 이 것은 미미하니까 잘 보지 않습니다. | Cái này bé quá nên tôi không nhìn rõ. |
23 | 수수하다 | Giản dị, mộc mạc | 간단한 사람이라서 수수한 옷을 입어요. | Người đơn giản nên ăn mặc giản dị. |
24 | 잔잔하다 | Phẳng lặng, yên ả | 바람이 불지 않아서 호수가 잔잔합니다. | Gió không thổi nên hồ nước yên ả. |
Trên đây là những tính từ tiếng Hàn thông dụng mà trung tâm Ngoại ngữ Hà Nội chia sẻ. Trong đó, bao gồm các tính từ khó trong tiếng Hàn, bạn học cần lưu ý và ghi nhớ để áp dụng vào những tình huống giao tiếp cụ thể. Chúc các bạn học tập thành công!