Từ vựng

Từ mới chủ đề công viên trong tiếng Trung

Từ mới chủ đề công viên trong tiếng Trung 1

Công viên là một trong những địa điểm vui chơi được nhiều người yêu thích. Ở đây có rất nhiều hoạt động vui chơi giải trí, vậy bạn đã biết bao nhiêu từ vựng tiếng Trung về chủ đề này rồi? Hôm nay hãy cùng Ngoại Ngữ Hà Nội tìm hiểu và mở rộng vốn từ tiếng Trung với những từ chủ đề thuộc công viên nhé.

Các loài động vật thường có trong công viên

  1. 动物园 /dòngwùyuán/ Sở thú 
  2. 孔雀 /kǒngquè/ Con công 
  3. 熊猫 /xióngmāo/ Gấu trúc 
  4. 斑马 /bānmǎ/ ngựa vằn 
  5. 大象 /dàxiàng/ con voi
  6. 老虎 /lǎohǔ/ con hổ
  7. 狮子 /shīzi/ sư tử 
  8. 猴子 /hóuzi/ Con khỉ 
  9. 长颈鹿 /chángjǐnglù/ hươu cao cổ 

Hoạt động vui chơi giải trí trong công viên 

  1. 打太极拳/dǎtàijíquán/ Luyện Thái Cực Quyền
  2. 唱戏 /chàngxì/ Hát kịch (opera) 
  3. 扭秧歌/niǔyānggē/ Nhảy yangko 
  4. 放风筝/fàngfēngzhēng/ Thả diều
  5. 滑旱冰 /huáhànbīng/ Trượt patanh
  6. 散步 /sànbù/ Đi dạo
  7. 滑梯 /huátī/ Chơi cầu trượt 
  8. 秋千/qiūqiān/ Chơi xích đu
  9. 跷跷板 /qiāoqiāobǎn/ Chơi bập bênh 
  10. 留狗 /liúgǒu/ Dắt chó đi dạo

Một số loài hoa thường được trồng trong công viên

  1. 郁金香 /yùjīnxiāng/ Hoa tulip
  2. 牡丹 /mǔdān/ Hoa mẫu đơn
  3. 月季 /yuèjì/ Hoa hồng

Các đồ vật thường có trong công viên

  1. 桥/qiáo/ Cầu 
  2. 长椅/chángyǐ/ Ghế dài 
  3. 草坪 /cǎopíng/ Bãi cỏ 
  4. 雕像 /diāoxiàng/ Tượng 
  5. 喷泉 /pēnquán/ Đài phun nước
  6. 植物园 /zhíwùyuán/ Vườn hoa 
  7. 花坛 /huātán/ Sân vườn hoa 
  8. 冷饮亭 /lěngyǐntíng/ Gian hàng đồ uống lạnh

Thông qua bài viết này, hy vọng sẽ giúp các bạn nâng cao vốn từ vựng của mình để có thể sử dụng được trong chủ đề công viên. Các từ vựng ở chủ đề này vô cùng hữu ích bởi vì bạn có thể linh hoạt áp dụng chúng trong nhiều chủ đề khác có liên quan. Ngoại Ngữ Hà Nội chúc các bạn học tập tốt nhé!

0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận