Với đối tượng người tự học tiếng Hàn hay học tại các trung tâm thì giáo trình tiếng Hàn tổng hợp dành cho người Việt Nam là lựa chọn tối ưu nhất. Bởi giáo trình được biên soạn một cách logic, phù hợp với người Việt Nam. Về từ vựng, trong bài viết này, trung tâm Ngoại ngữ Hà Nội sẽ giới thiệu cho bạn học các từ mới có trong bài 8 nhé!
Giới thiệu chủ đề, ngữ pháp bài 8 tiếng Hàn sơ cấp 1
Ở bài 8, học viên sẽ học các kiến thức về chủ đề ẩm thực. Do đó, các từ vựng sẽ liên quan tới món ăn và quán ăn Hàn Quốc. Ẩm thực Hàn Quốc vô cùng đa dạng và độc đáo đã trở thành biểu tượng của người dân ở quốc gia này. Bên cạnh đó, văn hóa cũng là mục kiến thức được nhắc đến nhiều nhất sau phần từ vựng.
Về ngữ pháp, có một số cấu trúc diễn tả sự yêu cầu, đặt món, gọi đồ ăn phổ biến mà người học cần nhớ như “겠”; “지 않다”; “(으) 세요”.
Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 8
STT | Từ vựng | Nghĩa | Ví dụ | Dịch nghĩa |
1 | 국 | Canh | 한국에 많은 종류 국이 있습니다. | Ở Hàn Quốc có nhiều loại canh. |
2 | 김치 | Kim chi | 밥을 먹을 때 한국 사람은 김치를 자주 먹습니다. | Khi ăn cơm, người Hàn Quốc thường ăn kim chi. |
3 | 불고기 | Thịt bò xào | 한국에 가면 꼭 불고기를 먹습니다. | Nếu tới Hàn Quốc nhất định phải ăn thịt bò xào. |
4 | 된장찌개 | Canh đậu tương | 된장찌개가 콩으로 만듭니다. | Canh đậu tương làm từ đậu. |
5 | 비빔밥 | Cơm trộn | 기숙사에서 비빔밥을 자주 요리합니다. | Tôi thường làm cơm trộn ở kí túc xá. |
6 | 냉면 | Mì lạnh | 한국 사람은 냉면을 잘 만들으니까 한국 식당에서 이 음식을 먹으세요. | Người Hàn Quốc nấu mì lạnh ngon nên hãy ăn món này ở quán Hàn Quốc. |
7 | 떡 | Bánh gạo | 한국 사람은 생일 날에 떡을 먹습니다. | Người Hàn Quốc ăn bánh gạo vào ngày sinh nhật. |
8 | 삼겹살 | Thịt ba chỉ | 한국에 삼겹살은 너무 비쌉니다. | Thịt ba chỉ ở Hàn Quốc rất đắt. |
9 | 김치찌개 | Canh kim chi | 김치찌개가 맵지만 정말 맛있습니다. | Canh kim chi cay nhưng rất ngon. |
10 | 갈비탕 | Canh sườn bò | 겨울에 갈비탕을 먹으면 좋겠습니다. | Mùa đông ăn canh sườn bò thì tuyệt. |
11 | 볶음밥 | Cơm rang | 볶음밥의 냄새가 엄청 좋습니다. | Cơm rang có mùi rất thơm. |
12 | 갈비 | Sườn nướng | 돈이 많으면 갈비를 먹겠습니다. | Nếu có nhiều tiền tôi sẽ ăn sườn nướng. |
13 | 국수 | Mì, bún | 베트남 사람은 아침에 학교에 다니나 회사에 갈 때 국수를 자주 먹습니다. | Người Việt Nam hãy ăn mì trước khi đi học hay đi làm. |
14 | 메뉴 | Menu, thực đơn | 여기 메뉴입니다. | Thực đơn đây ạ. |
15 | 숟가락 | Thìa | 한국 사람은 밥을 먹을 때 숟가락을 이용합니다. | Người Hàn Quốc khi ăn cơm sử dụng thìa. |
16 | 젓가락 | Đũa | 베트남 사람은 밥을 먹을 때 젓가락을 이용합니다. | Người Việt Nam khi ăn cơm sử dụng đũa. |
17 | 컵 | Cốc, ly | 여기 5컵이 있습니다. | Có 5 cái cốc ở đây. |
18 | 영수증 | Hóa đơn | 고객은 계산한 후에 영수증이 있습니다. | Khách hàng sau khi thanh toán sẽ có hóa đơn. |
19 | 계산하다 | Thanh toán | 계산해 주세요. | Thanh toán giúp tôi với. |
20 | 계산서 | Phiếu thanh toán | 계산서를 알려주세요. | Cho tôi xem phiếu thanh toán. |
21 | 녹차 | Trà xanh | 녹차는 좀 씁니다. | Trà xanh hơi đắng. |
22 | 물 | Nước | 매일 물을 많이 마시세요. | Hãy uống nhiều nước mỗi ngày. |
23 | 반찬 | Đồ ăn kèm | 한국에 반찬은 김치입니다. | Đồ ăn kèm ở Hàn Quốc là kim chi. |
24 | 병 | Chai | 9병이 있습니다. | Có 9 cái chai. |
25 | 소금 | Muối | 음식은 많은 소금을 넣으면 짭니다. | Món ăn mà cho nhiều muối sẽ mặn. |
26 | 설탕 | Đường | 카페에 더 설탕을 넣어 주세요. | Hãy cho thêm đường vào cà phê giúp tôi. |
27 | 보통 | Thường | 보통 6시부터 일어납니다. | Thường thì tôi thức dậy lúc 6 giờ. |
28 | 음식 | Ẩm thực | 한국 음식 중에 어떤 음식을 제일 좋아합니까? | Trong số món ăn Hàn Quốc thì bạn thích món ăn nào nhất? |
29 | 잔 | Cốc | 4잔이 있습니다. | Có 4 cái cốc. |
30 | 좀 | Một chút, một ít | 이 음식은 좀 달아서 설탕을 넣지 않으세요! | Món này hơi ngọt nên đừng cho thêm đường nữa nhé. |
31 | 차 | Trà | 차를 마시면 밤에 자는 것이 어렵습니다. | Nếu uống trà thì đêm khó ngủ. |
32 | 카페 | Cà phê | Tay Nguyen에 카페가 많습니다. | Ở Tây Nguyên có nhiều cà phê. |
33 | 채소 | Rau | 채소를 먹으면 건강과 피에 좋습니다. | Ăn rau tốt cho sức khỏe và da. |
34 | 케이크 | Bánh ngọt | 케이크는 가장 맛있는 음식입니다. | Bánh ngọt là món ăn ngon nhất. |
35 | 콜라 | Coca cola | 아이들은 콜라를 좋아합니다. | Trẻ con thích coca cola |
36 | 특히 | Đặc biệt | 매운 음식을 좋아합니다. 특히 한국 라면입니다. | Tôi thích đồ ăn cay đặc biệt là mì Hàn Quốc. |
37 | 항상 | Luôn luôn | 저는 스트레스를 받을 때마다 항상 영화를 봅니다. | Tôi luôn đi xem phim mỗi khi căng thẳng. |
38 | 자주 | Thường xuyên | 유튜브를 자주 봐요. | Tôi thường xem youtube. |
39 | 여러 | Nhiều | 한국에 여러 종류의 김치가 있습니다. | Hàn Quốc có nhiều loại kim chi. |
40 | 레몬 | Chanh | 레몬은 아주 십니다. | Chanh thường chua. |
41 | 아내 | Vợ | 우리 아내는 정말 젊습니다. | Vợ tôi rất trẻ. |
42 | 남편 | Chồng | 우리 남편은 따뜻한 사람입니다. | Chồng tôi là người ấm áp. |
43 | 딸 | Con gái | 우리 딸은 음악을 자주 들어요. | Con gái tôi thường nghe nhạc. |
44 | 고추 | Ớt | 고추는 아주 맵습니다. | Ớt thường cay. |
45 | 호박 | Bí ngô | 호박은 비타민이 많습니다. | Bí ngô có nhiều vitamin. |
46 | 가지 | Cà tím | 여름에 베트남 사람은 가지를 먹습니다. | Người Việt Nam ăn cà tím vào mùa hè. |
47 | 기다리다 | Chờ đợi | 아침에마다 지하철을 기다립니다. | Mỗi sáng tôi chờ tàu điện ngầm. |
48 | 더 | Thêm | 밥을 더 먹고 싶습나디. | Tôi muốn ăn thêm cơm. |
49 | 많이 | Nhiều | 여성들은 옷이 많습니다. | Con gái có nhiều quần áo. |
50 | 그래서 | Vì vậy | 학교에 비해 우리 집은 멀어요. 그래서 버스로 탑니다. | Nhà tôi xa so với trường học nên tôi đi xe bus. |
51 | 주문하다 | Gọi món | 주문하세요. | Cho tôi gọi món với ạ. |
52 | 맛있다 | Ngon | 여기 무슨 맛있는 음식이 있으세요? | Ở đây có món ngon gì ạ? |
53 | 맛없다 | Không ngon | 이 음식은 맛없습니다. | Món này không ngon. |
54 | 쓰다 | Đắng | 쓴 음식을 먹지 못 합니다. | Tôi không ăn được món ăn đắng. |
55 | 짜다 | Mặn | 이 음식은 짭니다. | Món này mặn rồi. |
56 | 시다 | Chua | 레몬은 십니다. | Chanh thì chua. |
57 | 맵다 | Cay | 여성은 매운 음식을 먹지 않습니다. | Con gái không ăn được đồ ăn cay. |
58 | 싱겁다 | Nhạt | 싱겁은 음식이라서 맛없습니다. | Món này nhạt nên không ngon. |
>> Bài tiếp theo: Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 9