STT |
Từ vựng |
Nghĩa |
Ví dụ |
Nghĩa |
1 |
주름 |
Nếp nhăn |
우리 엄마가 얼굴에 주름이 많습니다. |
Mặt mẹ tôi có nhiều nếp nhăn. |
2 |
모공 |
Lỗ chân lông |
모공이 작을수록 예뻐요. |
Lỗ chân lông càng nhỏ thì càng đẹp. |
3 |
흉터 |
Sẹo |
사고가 나서 흉터가 있습니다. |
Vì tai nạn nên tôi có sẹo. |
4 |
곰보 |
Mặt rỗ |
여러 번 피부를 치료해서 곰보를 남겼어요. |
Vì nhiều lần tôi điều trị da nên mặt rỗ. |
5 |
각질 |
Da chết |
사실 우리 얼굴에 각질이 많아요. |
Thực tế, da của chúng ta có nhiều da chết. |
6 |
기름 |
Dầu |
여름에 날씨가 더워요. 그래서 피부에 기름이 엄청 많아요. |
Mùa hè thời tiết nóng. Vì vậy da tôi có nhiều dầu. |
7 |
진피층 |
Dưới lớp biểu bì |
진피층 아래에 다른 부분도 있어요. |
Dưới lớp biểu bì còn có các bộ phận khác. |
8 |
표피층 |
Lớp biểu bì |
피부가 표피층을 포함됩니다. |
Da bao gồm lớp biểu bì. |
9 |
노화 |
Lão hóa |
피부 노화에 대한 증상가 많아요. |
Có nhiều dấu hiệu về lão hóa da. |
10 |
처짐 |
Sự xệ xuống |
피부가 시간에 따라 처짐하겠습니다. |
Làn da theo thời gian sẽ xệ xuống. |
11 |
콜라겐층 |
Lớp collagen |
마스크에 있는 콜라겐층은 피부에 좋습니다. |
Lớp collagen có trong mặt nạ rất tốt cho da. |
12 |
임상결과 |
Kết quả lâm sàng |
임상결과는 피부가 완전 평범한다고 보여요. |
Kết quả lâm sàng cho thấy da hoàn toàn bình thường. |
13 |
피부색소 |
Sắc tố da mặt |
매달에 한 번 피부색소를 검토했으면 좋습니다. |
Mỗi tháng nên đi kiểm tra sắc tố da mặt 1 lần. |
14 |
주근깨 |
Vết nám |
얼굴에 주근깨가 없습니다. |
Gương mặt không có vết nám. |
15 |
치료법 |
Phương pháp điều trị |
피부의 문제가 생기면 좋은 치료법이 있도록 병원에 가세요. |
Nếu bạn có vấn đề về da thì hãy tới bệnh viện để có phương pháp điều trị tốt. |
16 |
억제하다 |
Chế ngự, kìm hãm |
여드름을 억제하도록 피부관리가 있어야합니다. |
Để ngăn ngừa mụn thì phải có quá trình chăm sóc da. |
17 |
요인 |
Nguyên nhân |
여드름을 생긴 요인을 무엇입니까? |
Nguyên nhân gây ra mụn là gì? |
18 |
노출 |
Lộ ra, hở ra |
메이크업하지 않으면 흉터를 노출하겠습니다. |
Nếu không makeup thì sẽ lộ ra sẹo. |
19 |
모공각화증 |
Chứng sừng hóa lỗ chân lông |
날씨가 변화해서 모공각화증을 생겼어요. |
Thời tiết thay đổi nên chứng sừng hóa lỗ chân lông xuất hiện. |
20 |
재발되다 |
Bị tái phát, tái phát lại |
피부관리가 좋으면 여드름을 재발되지 않습니다. |
Nếu quá trình skincare tốt thì mụn sẽ không bị tái phát. |
21 |
탄력 |
Độ đàn hồi |
피부가 탄력이 있어요. |
Da có độ đàn hồi. |
22 |
탁월하다 |
Kiệt xuất, vượt trội |
이 피부가 탁월합니다. |
Làn da này đẹp. |
23 |
목주름 |
Vết nhăn ở cổ |
목주름이 있어서 너무 걱정합니다. |
Mình có vết nhăn ở cổ nên rất lo lắng. |
24 |
재생시키다 |
Được tái tạo |
피부를 치료한 후 새 피부를 재생시킵니다. |
Sau khi điều trị da thì da mới sẽ được tái tạo. |
25 |
각질제거 |
Tẩy da chết |
일주일에 각질제거하면 됩니다. |
Một tuần tẩy da chết một lần là ổn. |
26 |
잡티 |
Tàn nhang |
여자들은 나이가 많을수록 잡티가 쉽게 있어요. |
Phụ nữ tuổi càng cao thì càng dễ có tàn nhang. |
27 |
다크서클 |
Quầng thâm mắt |
일찍 자지 않으면 쉽게 다크서클이 있어요. |
Nếu không ngủ sớm thì dễ có quầng thâm mắt. |
28 |
얼굴에 모공이 너무 크다 |
Lỗ chân lông ở da mặt to |
얼굴에 모공이 너무 켜서 꼼꼼히 피부관리가 있습니다. |
Lỗ chân lông ở da mặt to nên phải skincare thật kĩ. |
29 |
얼굴에 흉터가 많이 있다 |
Trên mặt có nhiều vết sẹo |
얼굴에 흉터가 많이 있는데 어떻게 해야하는지 잘 모르겠습니다. |
Mặt mình có nhiều sẹo nên mình không biết phải làm thế nào. |
30 |
여드름작곡 |
Vết thâm của mụn |
피부를 치료한 후 여드름작곡을 남겼어요. |
Sau khi điều trị da sẽ để lại vết thâm mụn. |
31 |
여드름 흉터 |
Vết sẹo do mụn |
여드름이 있으면 만지지 마세요. 그 때 여드름 흉터가 있겠군요. |
Nếu có mụn thì đừng động vào. Bởi lúc đó sẽ có sẹo do mụn để lại. |
32 |
두드러기 |
Dị ứng |
여름에 사람들이 자주 두드러기를 걸립니다. |
Vào mùa hè mọi người hay bị dị ứng. |
33 |
무좀 |
Bệnh nấm ở chân |
무좀의 요인은 물의 품질이기 때문입니다. |
Nguyên nhân của bệnh nấm chân là do chất lượng của nước. |
34 |
땀띠 |
Rôm sảy |
아이가 보통 땀띠를 걸립니다. |
Trẻ con thường mắc bệnh rôm sảy. |
35 |
티눈 |
Vết chai |
우리 아버지가 일을 많아서 손에 티눈이 많아요. |
Bố tôi vì làm việc nhiều nên tay có nhiều vết chai. |