Từ vựng

Top 50 từ vựng tiếng Hàn về bệnh da liễu

Top 50 từ vựng tiếng Hàn về bệnh da liễu

Càng biết nhiều từ vựng tiếng Hàn thì năng lực ngôn ngữ của bạn càng tăng cao. Trong bài viết dưới đây, trung tâm Ngoại ngữ Hà Nội sẽ chia sẻ cho bạn học top 50 từ vựng tiếng Hàn về bệnh da liễu.

Top 50 từ vựng tiếng Hàn về bệnh da liễu

Top 50 từ vựng tiếng Hàn về bệnh da liễu

Từ vựng về các loại da

STT Từ vựng Nghĩa Ví dụ Nghĩa
1 피부      Da 피부관리가 아주 중요합니다. Chăm sóc da rất quan trọng.
2 건성피부   Da khô 저는 건성피부가 있는 사람편입니다. Tớ thuộc tuýp người có da khô.
3 촉촉한 피부  Da ẩm 촉촉한 피부가 있는 사람은 오래 젊다고 생각합니다. Những người có làn da ẩm thường trẻ lâu.
4 지성피부 Da nhờn 지성피부가 있는 사람은 모공이 켜요.  Người có làn da nhờn thì lỗ chân lông to.
5 피부색     Màu da 어떤 피부색을 좋아합니까? Bạn thích màu da nào?

Từ vựng về các vấn đề ở da

STT Từ vựng Nghĩa Ví dụ Nghĩa
1 주름 Nếp nhăn 우리 엄마가 얼굴에 주름이 많습니다. Mặt mẹ tôi có nhiều nếp nhăn.
2 모공    Lỗ chân lông 모공이 작을수록 예뻐요. Lỗ chân lông càng nhỏ thì càng đẹp.
3 흉터  Sẹo 사고가 나서 흉터가 있습니다. Vì tai nạn nên tôi có sẹo.
4 곰보 Mặt rỗ 여러 번 피부를 치료해서 곰보를 남겼어요. Vì nhiều lần tôi điều trị da nên mặt rỗ.
5 각질  Da chết 사실 우리 얼굴에 각질이 많아요. Thực tế, da của chúng ta có nhiều da chết.
6 기름    Dầu 여름에 날씨가 더워요. 그래서 피부에 기름이 엄청 많아요. Mùa hè thời tiết nóng. Vì vậy da tôi có nhiều dầu.
7 진피층     Dưới lớp biểu bì 진피층 아래에 다른 부분도 있어요. Dưới lớp biểu bì còn có các bộ phận khác.
8 표피층 Lớp biểu bì 피부가 표피층을 포함됩니다. Da bao gồm lớp biểu bì.
9 노화    Lão hóa 피부 노화에 대한 증상가 많아요. Có nhiều dấu hiệu về lão hóa da.
10 처짐   Sự xệ xuống 피부가 시간에 따라 처짐하겠습니다. Làn da theo thời gian sẽ xệ xuống.
11 콜라겐층 Lớp collagen 마스크에 있는 콜라겐층은  피부에 좋습니다. Lớp collagen có trong mặt nạ rất tốt cho da.
12 임상결과      Kết quả lâm sàng 임상결과는 피부가 완전 평범한다고 보여요. Kết quả lâm sàng cho thấy da hoàn toàn bình thường.
13 피부색소  Sắc tố da mặt 매달에 한 번 피부색소를 검토했으면 좋습니다. Mỗi tháng nên đi kiểm tra sắc tố da mặt 1 lần.
14 주근깨   Vết nám 얼굴에 주근깨가 없습니다.  Gương mặt không có vết nám.
15 치료법   Phương pháp điều trị 피부의 문제가 생기면 좋은 치료법이 있도록 병원에 가세요. Nếu bạn có vấn đề về da thì hãy tới bệnh viện để có phương pháp điều trị tốt.
16 억제하다   Chế ngự, kìm hãm 여드름을 억제하도록 피부관리가 있어야합니다. Để ngăn ngừa mụn thì phải có quá trình chăm sóc da.
17 요인   Nguyên nhân 여드름을 생긴 요인을 무엇입니까? Nguyên nhân gây ra mụn là gì?
18 노출 Lộ ra, hở ra 메이크업하지 않으면 흉터를 노출하겠습니다. Nếu không makeup thì sẽ lộ ra sẹo.
19 모공각화증  Chứng sừng hóa lỗ chân lông 날씨가 변화해서 모공각화증을 생겼어요. Thời tiết thay đổi nên chứng sừng hóa lỗ chân lông xuất hiện.
20 재발되다 Bị tái phát, tái phát lại 피부관리가 좋으면 여드름을 재발되지 않습니다. Nếu quá trình skincare tốt thì mụn sẽ không bị tái phát.
21 탄력 Độ đàn hồi 피부가 탄력이 있어요. Da có độ đàn hồi.
22 탁월하다       Kiệt xuất, vượt trội 이 피부가 탁월합니다.  Làn da này đẹp.
23 목주름      Vết nhăn ở cổ 목주름이 있어서 너무 걱정합니다. Mình có vết nhăn ở cổ nên rất lo lắng.
24 재생시키다  Được tái tạo 피부를 치료한 후 새 피부를 재생시킵니다. Sau khi điều trị da thì da mới sẽ được tái tạo.
25 각질제거   Tẩy da chết 일주일에 각질제거하면 됩니다. Một tuần tẩy da chết một lần là ổn.
26 잡티 Tàn nhang 여자들은 나이가 많을수록 잡티가 쉽게 있어요. Phụ nữ tuổi càng cao thì càng dễ có tàn nhang.
27 다크서클         Quầng thâm mắt 일찍 자지 않으면 쉽게 다크서클이 있어요.  Nếu không ngủ sớm thì dễ có quầng thâm mắt.
28 얼굴에 모공이 너무 크다 Lỗ chân lông ở da mặt to 얼굴에 모공이 너무 켜서 꼼꼼히 피부관리가 있습니다. Lỗ chân lông ở da mặt to nên phải skincare thật kĩ.
29 얼굴에 흉터가 많이 있다           Trên mặt có nhiều vết sẹo 얼굴에 흉터가 많이 있는데 어떻게 해야하는지 잘 모르겠습니다. Mặt mình có nhiều sẹo nên mình không biết phải làm thế nào.
30 여드름작곡  Vết thâm của mụn 피부를 치료한 후 여드름작곡을 남겼어요.  Sau khi điều trị da sẽ để lại vết thâm mụn.
31 여드름 흉터   Vết sẹo do mụn 여드름이 있으면 만지지 마세요. 그 때 여드름 흉터가 있겠군요. Nếu có mụn thì đừng động vào. Bởi lúc đó sẽ có sẹo do mụn để lại.
32 두드러기 Dị ứng 여름에 사람들이 자주 두드러기를 걸립니다. Vào mùa hè mọi người hay bị dị ứng.
33 무좀 Bệnh nấm ở chân 무좀의 요인은 물의 품질이기 때문입니다. Nguyên nhân của bệnh nấm chân là do chất lượng của nước.
34 땀띠 Rôm sảy 아이가 보통 땀띠를 걸립니다. Trẻ con thường mắc bệnh rôm sảy.
35 티눈   Vết chai 우리 아버지가 일을 많아서 손에 티눈이 많아요. Bố tôi vì làm việc nhiều nên tay có nhiều vết chai.

Từ vựng tiếng Hàn về mĩ phẩm chăm sóc da

Từ vựng tiếng Hàn về mĩ phẩm chăm sóc da

STT Từ vựng Nghĩa Ví dụ Nghĩa
1 도미나         Kem trị tàn nhang 어제 도미나를 샀어요. Hôm qua tôi đã mua kem trị tàn nhang.
2 클리시아  Kem trị mụn 피부의 종류마다 다른 클리시아를 어울립니다. Mỗi loại da sẽ hợp với kem trị mụn khác nhau.
3 클렌징크림  Kem tẩy trắng 피부가 치료하고 있으면 클렌징크림을 사용하지 않았으면 좋습니다. Khi điều trị da thì không nên dùng kem tẩy trắng.
4 마스크팩 Mặt nạ 마스크팩은 피부에 좋습니다. Mặt nạ rất tốt cho sức khỏe.
5 인삼 마스크팩 Mặt nạ sâm 우리 일주일에 한 번 인삼 마스크팩을 사용합니다. Chúng ta nên dùng mặt nạ sâm một tuần một lần.
6 미백크림    Kem làm trắng da 여자들은 바다에 갈 때 미백크림을 사용합나다. Con gái khi ra biển thường dùng kem làm trắng da.
7 피부착색크림   Kem trị nám da 우리 엄마는 피부착색크림을 사용합니다. Mẹ tôi dùng kem trị nám da.
8 영양크림 Kem dưỡng da 영양크림은 너무 비싸요. Kem dưỡng da rất đắt.
9 클렌징크림  Kem rửa mặt 피부의 종료에 따라 꼼꼼하게클렌징크림을 고려해 주세요. Tùy vào từng loại da mà hãy chọn kem rửa mặt cẩn thận.
10 필링젤컨실러 Kem che khuyết điểm 여자들은 외출할 때 메이크업하지 않지만 필링젤컨실러를 꼭 사용합니다. Con gái khi ra ngoài có thể không makeup nhưng nhất định sẽ dùng kem che khuyết điểm.

Để giúp bạn học mở rộng vốn từ vựng về lĩnh vực sắc đẹp, trung tâm Ngoại ngữ Hà Nội vừa chia sẻ cho bạn học top 50 từ vựng tiếng Hàn về bệnh da liễu. Các bạn hãy ghi nhớ những từ vựng này để áp dụng vào các trường hợp cụ thể nhé!

0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận