Ngữ pháp

1000 Thành ngữ tiếng Trung thông dụng và ý nghĩa

Tiếng Trung vô cùng đa dạng và sâu sắc, vì vậy khi nhắc đến ngôn ngữ Trung Quốc không thể nào không nhắc tới thành ngữ tiếng Trung. Thành ngữ tiếng Trung là tinh hoa của dân tộc Trung Quốc, dùng để biểu đạt ý nghĩa, kinh nghiệm cuộc sống, bày tỏ tâm tư, tình cảm, suy nghĩ của người nói  được đúc kết lại từ đời này sang đời khác.  

Học thành ngữ tiếng Trung là cách tốt nhất giúp bạn nâng cao trình độ, đồng thời có được cái nhìn tổng quan về văn hóa và ngôn ngữ Trung Quốc.

Tổng hợp các thành ngữ tiếng Trung thông dụng nhất

Thành ngữ tiếng Trung

Thành ngữ tiếng Trung về cuộc sống

STT Thành ngữ Phiên âm Ý nghĩa
1 胜不骄,败不馁 Shèng bù jiāo, bài bù něi Thắng không kiêu, bại không nản.
2 一诺千金 Yī nuò qiān jīn Lời nói gói vàng, lời hứa ngàn vàng.
3 姜还是老的辣 Jiāng hái shì lǎo de là Gừng càng già càng cay.
4 煞有介事,无 中生有 Shà yǒu jiè shì, wú zhōng shēng yǒu Ăn không nói có.
5 一眿相传 Yī mò xiāngchuán. Cha truyền con nối.
6 铁杵磨成针 Tiě chǔ mó chéng zhēn Có công mài sắt có ngày nên kim.
7 百闻不如一见 Bǎi wén bù rú yī jiàn Trăm nghe không bằng một thấy.
8 知无不言 ,言无不尽 Zhī wú bù yán, yán wú bù jìn Biết thì thưa thốt, không biết dựa cột mà nghe.
9 吃里爬外 Chī lǐ pá wài Ăn cây táo rào cây sung.
10 吃现成饭 Chī xiàn chéng fàn Ngồi mát ăn bát vàng.
11 半斤八两 Bàn jīn bā liǎng Kẻ tám lạng, người nửa cân.
12 含辛茹苦 Hán xīn rú kǔ Ngậm đắng nuốt cay.
13 大事化小,小事化了 Dà shì huà xiǎo, xiǎo shì huà le Chuyện lớn hóa nhỏ, chuyện nhỏ hóa không có gì.
14 入乡随俗 Rù xiāng suí sú Nhập gia tùy tục.
15 自欺欺人 Zì qī qī rén Vải thưa che mắt thánh.
16 心劳日拙 Xīn láo rì zhuō Cố đấm ăn xôi.
17 疾风劲草;烈火见真金 Jífēng jìng cǎo; lièhuǒ jiàn zhēn jīn Lửa thử vàng, gian nan thử sức.
18 各自为政 Gè zì wéi zhèng Mạnh ai nấy làm.
19 做 一天 和尚 撞 一天 钟 Zuò yītiān héshang zhuàng yītiān zhōng Sống ngày nào hay ngày ấy.
20 不了了之 Bù liǎo liǎo zhī Sống chết mặc bay, tiền thầy bỏ túi.
21 推 己 及 人 ( 将 心 比 心 )  Tuī jǐ jí rén jiāng / jiàng xīn bǐ xīn Suy bụng ta ra bụng người.
22 不 飞 则 已 、 已 飞 冲天 Bú / bù fēi zé yǐ yǐ fēi chōngtiān Tẩm ngẩm tầm ngầm mà đấm chết voi.
23 以 貌 取 人 Yǐ mào qǔ rén Trông mặt mà bắt hình dong.
24 饮水思源 Yǐn shuǐ sī yuán Uống nước nhớ nguồn.
25 四海 之 内 皆 兄弟 Sìhǎi zhī nèi jiē xiōngdì Anh em bốn biển một nhà.
26 在家靠父母,出门靠朋友。 Zài jiā kào fùmǔ, chūmén kào péngyou Ở nhà dựa vào bố mẹ, ra ngoài nhờ vào anh em.
27 经一事,长一智。 Jīng yīshì, zhǎng yī zhì Đi một ngày đàng học một sàng khôn.
28 路遥知马力,日久见人心。 Lù yáo zhī mǎlì, rì jiǔ jiàn rénxīn Đường xa biết sức ngựa, ngày dài hiểu lòng người.
29 世上无难事,只怕心不专。 Shìshàng wú nánshì, zhǐ pà xin bu zhuan Không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền.
30 君子一言,驷马难追。 Jūnzǐ yī yán, sìmǎ nán zhuī Quân tử nhất ngôn, tứ mã nan truy.
31 江山易改,本性难移。 Jiāngshān yì gǎi, běnxìng nán yí Giang sơn dễ đổi, bản tính khó dời.
32 经一事,长一智。 Jīng yīshì, zhǎng yī zhì Đi một ngày đàng học một sàng khôn.
33 良药苦口利于病,忠言逆耳利于行。 Liángyào kǔkǒu lìyú bìng, zhōngyánnì'ěr lìyú xíng Thuốc đắng dã tật, sự thật mất lòng.
34 以 邻 为 壑 (hè) Yǐ lín wèi / wéi hè Gắp lửa bỏ tay người.
35 近 朱 者 赤 、 近 黑 者 黑 Jìn zhū zhě chì jìn hēi zhě hēi Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.
36 以 其 人 之 道 , 还 治 其 人 之 身 Yǐ qí rén zhī dào hái / huán zhì qí rén zhī shēn Gậy ông đập lưng ông.
37 瞎猫碰上死耗子 Xiā māo pèng shàngsǐ hàozi Mèo mù vớ được cá rán.
38 未 学 爬 、 就 学 走 Wèi xué pá jiù xué zǒu Chưa học bò đã lo học chạy.
39 不见 棺材 不 落 泪 Bújiàn guāncai bú / bù luò / lào / là lèi Chưa thấy quan tài chưa đổ lệ.
40 家 庙 不 灵 Jiā miào bú / bù líng Bụt chùa nhà không thiêng.
41 不 听 老人 言 、 吃亏 在 眼 前 Bú / bù tīng lǎorén yán chīkuī zài yǎn qián Cá không ăn muối cá ươn.
42 急中生智 Jí zhōng shēng zhì Cái khó ló cái khôn.
43 一暴十寒 Yī pù shí hán Cả thèm chóng chán.
44 图 穷 匕 手 见 ; 水落石出 Tú qióng bǐ shǒu jiàn shuǐluòshíchū Cháy nhà mới ra mặt chuột.
45 成 者 王 侯 败 者 贼 Chéng zhě wáng hóu bài zhě zéi Thắng làm vua thua làm giặc.
46 胜 不 骄 、 败 不 馁 Shèng bú / bù jiāo bài bú / bù něi Thắng không kiêu, bại không nản.
47 失败 是 成功 之 母 Shībài shì chénggōng zhī mǔ Thất bại là mẹ thành công.
48 扶 摇 直 上 Fú yáo zhí shàng Lên như diều gặp gió.
49 纸包不住针 Zhǐ bāo bú bù zhù zhēn Cây kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra.
50 公鸡带小鸡 Gōng jī dài xiǎo jī Gà trống nuôi con.

Thành ngữ tiếng Trung về tình yêu

STT Thành ngữ Phiên âm Ý nghĩa
1 一见钟情 Yí jiàn zhōnɡ qínɡ Yêu từ cái nhìn đầu tiên.
2 双 手 抓 鱼 Shuāng shǒu zhuā yú Bắt cá hai tay.
3 如 影 随 形 Rú yǐng suí xíng Như hình với bóng.
4 爱屋及乌 Ài wū jí wū Yêu nhau yêu cả đường đi - Yêu nhau yêu cả tông chi họ hàng.
5 皇 天 不 负 苦 心 人 Huáng tiān bù fù kǔ xīn rén Gái có công chồng không phụ.
6 落花有意,流水无情 Luò huā yǒu yì,liúshuǐ wú qínɡ Hoa rơi hữu ý, nước chảy vô tình.
7 有情人终成眷属 Yǒu qínɡ rén zhōnɡ chénɡ juànshǔ Những người yêu nhau cuối cùng cũng sẽ về với nhau.
8 同 床 异 梦 Tóng chuáng yì mèng Vợ chồng chung giường nhưng không chung giấc mơ.
9 千里 姻缘 一线 牵 Qiānlǐ yīnyuán yīxiàn qiān Cái duyên cái số nó vồ lấy nhau.
10 怕 什么 有 什么 Pà shénme yǒu shénme  Ghét của nào trời trao của ấy.
11 瘌 蛤 蟆 想 吃 天 鹅 肉 Là há má xiǎng chī tiān é ròu Cóc ghẻ mà đòi ăn thịt thiên nga.
12 情人眼里出西施 Qínɡrén yǎn lǐ chū xīshī Người tình trong mắt hóa Tây thi.
13 同 甘 共 苦 Tóng gān gòng kǔ Đồng cam cộng khổ.
14 一生一世 Yīshēng yīshì Yêu nhau trọn đời trọn kiếp.
15 心有灵犀 Xīnyǒulíngxī Tâm linh tương thông.
16 青梅竹马 Qīngméizhúmǎ Thanh mai trúc mã.
17 有缘千里来相会,  无缘对面不相逢 Yǒuyuán qiānlǐ lái xiāng huì,  wúyuán duìmiàn bù xiāngféng Hữu duyên thiên lý lai tương ngộ, vô duyên đối diện bất tương phùng.
18 旧 瓶 装 新 酒 Jiù píng zhuāng xīn jiǔ Bình cũ rượu mới.
19 礼尚往来 Lǐ shàng wǎng lái Có đi có lại mới toại lòng nhau.
20 教 妇 初 来 , 教 儿 婴 孩 Jiào jiāo fù chū lái jiào jiāo ér yīng hái Dạy con từ thuở còn thơ, dạy vợ từ thủa bơ vơ mới về.

Một số thành ngữ tiếng Trung ngắn

STT Thành ngữ  Phiên âm Ý nghĩa
1 安家立业 ānjiā lìyè An cư lập nghiệp.
2 好逸恶劳 Hào yù wù láo Hay ăn lười làm.
3 团结就是力量 Tuánjié jiùshì lìliàng Đoàn kết là sức mạnh.
4 吃咸口渴 Chī xián kǒu kě Ăn mặn khát nước.
5 寄人篱下 Jì rén lí xià Ăn nhờ ở đậu.
6 难兄难弟 Nàn xiōng nàn dì Cá mè một lứa.
7 喜新厌旧 Xǐ xīn yàn jiù Có mới nới cũ.
8 以毒攻毒 Yǐ dú gōng dú Lấy độc trị độc.
9 以卵投石 Yǐ luǎn tóu shí Lấy trứng chọi đá.
10 母子平安 Mǔzǐ píng’ān Mẹ tròn con vuông.
11 言行一致 Yánxíng yīzhì Nói sao làm vậy.
12 关公面前耍大刀 Guān gōng miànqián shuǎ dà dāo Múa rìu qua mắt thợ.
13 海里捞针 Hǎilǐ lāo zhēn Mò kim đáy biển.
14 面无人色 Miàn wú rén sè Mặt cắt không còn giọt máu.
15 三面一词 Sān miàn yī cí Ba mặt một lời.

Download 1000 thành ngữ tiếng Trung thông dụng nhất

Ngoài những thành ngữ tiếng Trung thông dụng được liệt kê ở trên thì Trung Quốc vẫn còn rất nhiều thành ngữ hay bổ ích. Việc học tiếng Trung qua thành ngữ giúp bạn mở rộng kiến thức và nâng cao vốn từ của mình hơn.

Thành ngữ tiếng Trung pdf: Download tài liệu

Sách thành ngữ tiếng Trung

  • Từ điển thành ngữ Hán – Việt: Download tài liệu: Tại đây
  • Thành ngữ tiếng Trung Quốc: Download tài liệu: Tại đây
  • Câu chuyện thành ngữ – 成语故事: Download tài liệu: Tại đây

Xem thêm:

0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận