Ngạn ngữ tiếng Trung là những câu nói ngắn gọn, súc tính trong đó chứa đựng những ý nghĩa sâu sắc về con người cũng như xã hội. Hãy cùng Ngoại ngữ Hà Nội tìm hiểu những câu ngạn ngữ tiếng Trung mang ý nghĩa về tình yêu, cuộc sống qua bài viết dưới đây nhé.
Ngạn ngữ tiếng Trung có ý nghĩa gì?
Ngạn ngữ tiếng Trung được sử dụng để biểu thị ý nghĩ hoặc cảm xúc một cách sâu sắc, khắc họa bức tranh sống động về cuộc sống, con người và xã hội Trung Quốc.
Trong kho tàng văn học Trung Quốc, ngạn ngữ là một phần không thể thiếu của văn hóa người Hoa, được sử dụng rộng rãi trong cộng đồng người Trung Quốc trên toàn thế giới.
Ngạn ngữ Trung Quốc về cuộc sống
Ngạn ngữ Trung Quốc | Phiên âm Pinyin | Dịch nghĩa |
以小人之心度君子之腹 | Yǐ xiǎo rén zhī xīn duó jūn zǐ zhī fù | Lấy bụng tiểu nhân mà đo lòng quân tử. |
水落石出 | Shǔi luò shí chū | Cháy nhà mới ra mặt chuột. |
一个香炉一个磬,一个人一个性 | Yí gè xiāng lú yí gè qìng, yí gè rén yí gè xìng | Chín người mười ý. Thể hiện mỗi người một cá tính khác nhau, không ai giống ai. |
丰年莫忘歉年苦,饱时莫忘饥时难 | Fēng nián mò wàng qiàn nián kǔ, bǎo shí mò wàng jī shí nán | Giàu sang nhớ lúc cơ hàn. |
人凭志气虎凭威 | Rén píng zhì qì hǔ píng wēi | Con người dựa vào chí khí, con hổ dựa vào uy phong. |
死生有命,富贵在天 | Sǐshēng yǒu mìng, fùguì zài tiān. | Sống chết có số, phú quý do trời. |
人生不满百,常怀千岁忧 | Rénshēng bùmǎn bǎi, cháng huái qiānsuì yōu | Đời người sống chẳng đầy trăm, thường ôm giấc mộng ngàn năm ưu phiền. |
话 多 不 如 话 少 , 话 少 不 如 话 好 | Huà duō bùrú huà shǎo, huà shào bùrú huà hǎo. | Nói nhiều không bằng nói ít, nói ít chi bằng nói hay. |
我们常常羡慕别人拥有的,却忽略自己拥有的 | Wǒ men chánɡ chánɡ xiàn mù bié rén yōnɡ yǒu de, què hū luè zì jǐ yōnɡ yǒu de | Chúng ta luôn khao khát những gì người khác có, mà lại quên mất mình đang có những gì. |
要 勇 于 承 认 自 己 所 犯 的 错 误 , 并 承 担 其 带 来 的 责 任 | Yào yǒnɡ yú chénɡ rèn zì jǐ suǒ fàn de cuò wù , bìnɡ chénɡ dān qí dài lái de zé rèn | Cần dũng cảm thừa nhận lỗi sai của bản thân, đồng thời phải biết chịu trách nhiệm với những gì mình gây ra. |
你努力不一定会成功,但你不努力一定会失败 | Nǐ nǔlì bù yīdìng huì chénggōng, dàn nǐ bù nǔlì yīdìng huì shībài | Bạn cố gắng chưa chắc đã thành công, nhưng nếu bạn không cố gắng thì chắc chắn sẽ thất bại. |
路遥知马力,日久见人心 | Lù yáo zhī mǎlì, rì jiǔ jiàn rénxīn | Đường xa hay sức ngựa, ngày dài biết nhân tâm. |
两只手拥抱饭碗 父母恩岁月补加 | Liǎng zhī shǒu yǒngbào fànwǎn Fùmǔ ēn suìyuè bǔ jiā | Hai tay bưng bát cơm đầy. Nhờ công cha mẹ, tháng ngày gầy nên. |
家 火 不 起 , 野 火 不 来 | Jiā huǒ bú bù qǐ yě huǒ bú bù lái | Anh em khinh trước, làng nước khinh sau. |
好逸恶劳 | Hào yù wù láo | Hay ăn lười làm. |
食 须 细 嚼、言 必 三 思 | Shí xū xì jiáo yán bì sān sī | Ăn có nhai, nói có nghĩ. |
万般皆是命,半点不由人 | Wàn bān jiē shì mìng, bàn diǎn bù yóu rén | Mọi việc đều do số mệnh quyết định. |
爸妈没本事,你要靠自己.做人要厚道,别伤害他人 | Bà mā méi běn shì, nǐ yào kào zì jǐ . zuò rén yào hòu dào, bié shāng hài tā rén | Cha mẹ không có tài, con nên tự lập. Làm người cần giữ đức, chớ hại người khác. |
聪明在于勤奋 天才在于积累 | Cōng míng zài yú jǐn fèn , tiān cái zài yú jī lěi | Thông minh ở chỗ phấn đấu, thiên tài ở chỗ tích lũy. |
言语征服美人心,酒味灌醉君子情 | Yán yǔ zhèng fú měi rén xīn , jiǔ wèi guàn zuì jūn zǐ qíng | Lời nói xiêu lòng mỹ nhân, men rượu say tình quân tử. |
Ngạn ngữ Trung Quốc về tình yêu
Ngạn ngữ Trung Quốc | Phiên âm | Dịch nghĩa |
在天愿作比翼鸟,在地愿为连理枝 | Zài tiān yuàn zuò bǐ yì niǎo, zài dì yuàn wéi lián lǐ zhī | Nguyện làm uyên ương trên trời, nguyện làm cành cây dưới đất. |
落花有意,流水无情 | Luò huā yǒu yì, liúshuǐ wú qínɡ | Hoa rơi hữu ý, nước chảy vô tình. |
一见钟情 | Yí jiàn zhōnɡ qínɡ | Yêu từ cái nhìn đầu tiên. |
有情饮水饱,无情食饭饥 | Yǒuqínɡ yínshuǐ bǎo, wúqínɡ shífàn jī | Có tình thì uống nước cũng no, vô tình thì ăn cơm cũng cảm thấy đói. |
执子之手,与子偕老 | Zhí zǐ zhī shǒu, yǔ zǐ xié lǎo | Cố chấp nắm tay, bên nhau tới già. |
情人眼里出西施 | Qínɡrén yǎn lǐ chū xīshī | Người tình trong mắt hóa Tây thi. |
愿得一心人,白首不相离 | Yuàn dé yī xīn rén, bái shǒu bù xiāng lí | Khi bạn có được trái tim của ai đó, bạc đầu không muốn chia xa. |
有缘千里来相会 | Yǒu yuán qiān lǐ lái xiānghuì | Có duyên nhất định sẽ gặp lại. |
萝卜青菜,各有所爱 | Luóbo qīnɡcài, ɡè yǒu suǒ ài | Sẽ có những tiêu chuẩn, điều mong muốn riêng ở đối phương, không ai giống ai. |
Những câu ngạn ngữ Trung Quốc hay
Ngạn ngữ Trung Quốc | Phiên âm | Dịch nghĩa |
此一时,彼一时 | Cǐ yī shí, bǐ yī shí | Sông có khúc, người có lúc. |
出生牛犊不怕虎 | Chū shēng niú dú bù pà hǔ | Điếc không sợ súng. |
差之毫厘,谬以千里 | Chà zhī háo lí ,miù yǐ qiān lǐ | Sai một li, đi một dặm. |
不进虎穴焉得虎子 | Bù jìn hǔ xué yān dé hǔ zǐ | Không vào hang cọp sao bắt được cọp. |
班门弄斧 | Bān mén nòng fǔ | Múa rìu qua mắt thợ. |
避坑落井 | Bì kēng luò jǐng | Tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa. |
对牛弹琴 | Duì niú tán qín | Đàn gảy tai trâu. |
近朱者赤,近墨者黑 | Jìn zhū zhě chì, jìn mò zhě hēi | Gần mực thì đen, gần đèn thì rạng. |
以貌取人 | Yǐ mào qǔ rén | Trông mặt mà bắt hình dong. |
走马观花 | Zǒu mǎ guān huā | Cưỡi ngựa xem hoa. |
死去活来 | Sǐ qù huó lái | Chết đi sống lại. |
功成名就 | Gōng chéng míng jiù | Công thành danh toại. |
公私分明 | Gōng sī fēn míng | Công tư phân minh. |
骑虎难下 | Qí hǔ nán xià | Đâm lao phải theo lao. |
迁怒于人 | Qiān nù yú rén | Giận cá chém thớt. |
守株待兔 | Shǒu zhū dài tù | Há miệng chờ sung. |
不声不响;无声无息 | Bù shēng bù xiǎng; wúshēng wú xī | Im hơi lặng tiếng. |
能说会道 | Néng shuō huì dào | Khéo ăn khéo nói. |
聪明一世糊涂一时 | Cōngmíng yīshì hútú yīshí | Khôn ba năm, dại một giờ. |
时而荣显,时而潦倒 | Shí ér róng xiǎn, shí ér liáo dǎo | Lên voi xuống chó. |
愁眉苦脸 | Chóu méi kǔ liǎn | Mặt nhăn mày nhó. |
自卖自夸;自吹自擂 | Zì mài zì kuā, zì chuī zì léi | Mèo khen mèo dài đuôi. |
说到做到 | Shuō dào zuò dào | Nói được làm được. |
得心应手;一帆风顺 | Dé xīn yìng shǒu, yī fān fēng shùn | Thuận buồm xuôi gió. |
饮水思源 | Yǐn shuǐ sī yuán | Uống nước nhớ nguồn. |
将心比心 | Jiāng xīn bǐ xīn | Suy bụng ta ra bụng người. |
Xem thêm: